Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học Quá trình ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học của quý thầy cô và các bạn học sinh sẽ được trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết khi bạn sở hữu tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 3) Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Krông Ana, Đăk Lăk Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Thuận Thành số 2, Bắc Ninh (Lần 1) Mời làm: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 3) Online SỞ GD&ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3Năm học 2016 - 2017Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn: SINH HỌC LỚP 12 THPTThời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian phát đề) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? A. Mã di truyền đặc trưng cho ...
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIALẦN 3
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2016 - 2017
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mn: SINH HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thoái hoá.
D. Mã di truyền có tính phổ biến.
Câu 2: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì:
A. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá
thể cái nhiều hơn.
B. trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
C. sự h tr giữa các cá thể tăng㈴ quần thể có khả năng chống chou tốt với những thay
đổi của mi trư㤵ng.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
Câu 3: Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trênADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp
mất khả năng tổng hp diệp lục dẫn tới xuất hiện màu trắng ở lá với đột biến của gen trên
ADN trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây?
A. Trư㤵ng hp đột biến ngoài nhân㈴ gen đột biến sẽ di truyền㈴ đột biến trong nhân gen
đột biến khng di truyền đưc cho thế hệ tế bào sau.
B. Trư㤵ng hp đột biến ngoài nhân㈴ gen đột biến sẽ khng di truyền㈴ đột biến trong
nhân gen đột biến có thể di truyền đưc cho thế hệ tế bào sau
C. Khng thể phân biệt đưc.
D. Trư㤵ng hp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tưng lá có đốm xanh đốm trắng㈴ đột
biến trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng.
Câu 4: Sự kiện nào sau đây không thuộc giai đoạn tiến hóa tiền sinh học?
A. Sự xuất hiện các enzim.
B. Sự xuất hiện cơ chế sao chép.
C. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp.
D. Sự hình thành lớp màng.
Câu 5: Theo Đacuyn㈴ nhân tố chính quy đonh chiều hướng và tốc độ biến đổi của các
giống vật nui㈴ cây trồng là
A. biến do xác đonh. B. biến do cá thể.
C. chọn lọc tự nhiên. D. chọn lọc nhân tạo.
Câu 6: Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí㈴ sau đó hạt phấn nảy mầm
thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vRi nhụy của bí nên giao t đực của
mướp khng tới đưc noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. Cách li đoa lí. B. Cách li cơ học.
C. Cách li tập tính. D. Cách li sinh thái.
Câu 7: Một phân t ADN của tế bào vi khuẩn có A = 20%; G = 30000. Phân t ADN này
nhân đi liên tiếp 4 lần㈴ số nuclêtit mi trư㤵ng nội bào cung cấp để tạo nên các phân t
ADN có nguyên liệu hoàn toàn mới là
A. 16.10 . B. 15.10 . C. 14.10 . D. 15.10 .
Câu 8: Một alen nào đó dù có li cũng có thể bo loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác
động của
A. giao phối ngẫu nhiên. B. giao phối khng ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 9: Cho biết tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật Menđen và hoa đỏ là trội hoàn
toàn so với hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ (cây M)㈴ phương pháp nào sau
đây không đưc áp dụng?
A. Cho cây M lai với cây có kiểu gen do hp.
B. Cho cây M lai với cây hoa đỏ thuần chủng.
C. Cho cây M lai với cây hoa trắng.
D. Cho cây M tự thụ phấn.
Câu 10: Ở sinh vật nhân thực㈴ quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Doch mã. B. Tái bảnADN.
C. Phiên mã. D. Nhân đi nhiễm sắc thể.
Câu 11: Khi lai gà lng đen với gà lng trắng đều thuần chủng đưc F có 1àu lng đốm.
Tiếp tục cho gà F 1iao phối với nhau đưc F có t2 lệ 1 lng đen : 2 lng đốm : 1 lng
trắng. Tính trạng màu lng gà đã di truyền theo quy luật
A. di truyền trội khng hoàn toàn. B. tác động gen át chế.
C. phân li. D. tác động cộng gộp.
Câu 12: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực㈴ si nhiễm sắc của nhiễm
sắc thể có đư㤵ng kính
A. 300nm. B. 110A .0 C. 300 A . D. 11nm.
Câu 13: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lưng và
thành phần gen trên một nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn và đảo đoạn.
B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn và lặp đoạn.
D. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
Câu 14: Đặc điểm cơ bản nhất đối với quần thể sinh vật là:
A. tập hp các cá thể cùng tồn tại ở một th㤵i điểm xác đonh.
B. tập hp các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng khng gian xác đonh.
C. tập hp các cá thể trong cùng một loài.
D. tập hp các cá thể có khả năng sinh sản tạo ra những cơ thể mới.
Câu 15: Ngư㤵i ta có thể tạo ra cây lai khoai tây và cà chua bằng cách
A. trộn đều hạt phấn của khoai tây và cà chua với nhau sau đó thụ phấn cho cà chua và
khoai tây.
B. cho thụ phấn giữa hạt phấn cà chua với hoa của khoai tây đã loại bỏ nho.
C. lấy hạt phấn của khoai tây để thụ phấn cho hoa cà chua.
D. lai tế bào xma tạo thành tế bào lai sau đó nui cấy m tế bào để tạo cây lai.
Câu 16: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn㈴ thể truyền plasmit cần phải mang
gen đánh dấu
A. để chuyển ADN tái tổ hp vào tế bào đưc dễ dàng.
B. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hp.
C. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.
D. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vo trí trên plasmit.
Câu 17: Ở ngư㤵i㈴ gen qui đonh tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y㈴ khng
có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một ngư㤵i đàn ng bo tật dính ngón tay 2 và 3 lấy
v bình thư㤵ng㈴ sinh con trai bo tật dính ngón tay 2 và 3. Ngư㤵i con trai này đã nhận gen
gây tật dính ngón tay từ
A. mẹ. B. bố. C. bà nội. D. ng ngoại.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mức phản ứng của một kiểu gen khng thay đổi và khng di truyền.
B. Muốn giống phát huy hết tiềm năng năng suất cần tạo điều kiện mi trư㤵ng tốt nhất.
C. Sản lưng sữa của bR phụ thuộc nhiều vào chế độ chăm sóc.
D. Thư㤵ng biến khng di truyền đưc.
Câu 19: Một "khng gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của mi trư㤵ng
nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. sinh cảnh. B. nơi ở.
C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 20: Khi nghiên cứu loch s phát triển của sinh giới㈴ ngư㤵i ta đã căn cứ vào loại bằng
chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác đonh loài nào xuất hiện trước㈴ loài nào xuất hiện
sau?
A. Hóa thạch. B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan thoái hóa. D. Cơ quan tương đồng.
Câu 21: Khi nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra các cá thể có
kiểu gen đồng nhất. Một học sinh đã đưa ra các phương pháp để tạo ra các cá thể có kiểu
gen đồng nhất như sau:
(1). Nui cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen do hp.
(2). Nui cấy m tế bào thực vật.
(3). S dụng trẻ đồng sinh.
(4). Nhân giống thực vật bằng giâm㈴ chiết㈴ ghép.
(5). Cho các cây F 1o hp tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ.
Học sinh đó đã đưa ra số phương pháp đúng là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22: Cho các thành tựu sau:
(1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin ngư㤵i.
(2). Tạo giống dưa hấu tam bội khng có hạt㈴ có hàm lung đư㤵ng cao.
(3). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thư㤵ng.
(4). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hp β-caroten (tiền vitamin A) trong
hạt.
(5). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hp về tất cả các gen.
Các thành tựu của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là ?
A. (2)㈴ (3). B. (2)㈴ (4). C. (1)㈴ (2)㈴ (3). D. (2)㈴ (3)㈴ (5).
Câu 23: Cho các nguyên nhân sau:
1. Do NST đứt gãy㈴ sau đó nối lại một cách khng bình thư㤵ng.
2. Do sự phân li khng bình thư㤵ng của NST㈴ xảy ra ở kì sau của quá trình phân bào.
3. Do sự rối loạn quá trình trao đổi chéo xảy ra ở kì đầu giảm phân I.
4. Do sự phá hủy hoặc khng xuất hiện thoi phân bào.
Nguyên nhân dẫn đến đột biến số lưng NST là
A. 1㈴ 2㈴ 4. B. 2㈴ 3㈴ 4. C. 2㈴ 4. D. 1㈴ 3.
Câu 24: Cho các nhận đonh sau:
(1) Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ ở cây giao phấn sẽ thu đưc các dRng thuần chủng.
(2) Giao phấn giữa các dRng thuần có kiểu gen khác nhau sẽ tạo đưc kiểu gen do
hp.
(3) Tự thụ phấn chỉ xảy ra ở cây có hoa lưỡng tính.
(4) Thụ phấn chéo làm tăng tính đa dạng di truyền trong quần thể.
(5) Tự thụ phấn lun dẫn đến thoái hóa giống.
Số nhận đonh sai là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Có bao nhiêu vai trR dưới đây là đúng khi nói về vai trR của việc nghiên cứu giới
hạn sinh thái:
(1). Tạo điều kiện tốt thuận li cho vật nui cây trồng về mi nhân tố sinh thái.
(2). Mi loài có giới hạn đặc trưng về mi nhân tố sinh thái. Do vậy trong cng tác
nui trồng ta khng cần bận tâm đến khu phân bố.
(3). Khi biết đưc giới hạn sinh thái từng loài đối với mi nhân tố sinh thái ta phân bố
chúng một cách hp lí. Điều này có ý nghĩa trong cng tác di nhập vật nui㈴ cây trồng.
(4). Nên giữ mi trư㤵ng ở giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật khỏi bo chết.
Phương án đúng là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Gen B bo đột biến thành alen b. Cặp alen Bb cùng nhân đi một số lần đã đRi hỏi
mi trư㤵ng nội bào cung cấp tổng số 93000 nuclêtit loại A và G. Số nucletit loại A mi
trư㤵ng cung cấp cho gen B là 21731㈴ số nucletit loại G mi trư㤵ng cung cấp cho gen b là
0
24800. Biết chiều dài của hai alen đều bằng 5100A và đột biến chỉ liên quan đến một cặp
nucletit duy nhất. Có bao nhiêu khẳng đonh sau đây không đúng?
(1). Tổng số nuclêtit loại X mi trư㤵ng cung cấp cho quá trình nhân đi của cả hai alen
là 49569 nuclêtit.
(2). Gen B có 701 nucletit loại T.
(3). Cả hai gen đều đã nhân đi 5 lần.
(4). Đột biến gen B thành alen b là đột biến thay thế cặp G – X bằng cặpA- T.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27: Cho phép lai (P): ♀AaBbDd x ♂AaBbDd. Biết rằng: 8% số tế bào sinh tinh có
cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb khng phân ly trong giảm phân I㈴ các cặp nhiễm sắc
thể khác phân ly bình thư㤵ng㈴ giảm phân II bình thư㤵ng㈴ các tế bào sinh tinh khác giảm
phân bình thư㤵ng; 20% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd khng
phân ly trong giảm phân I㈴ các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thư㤵ng㈴ giảm phân II
bình thư㤵ng; 16% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa khng phân
ly trong giảm phân I㈴ các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thư㤵ng㈴ giảm phân II bình
thư㤵ng㈴ các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thư㤵ng; các giao t có sức sống và khả
năng thụ tinh ngang nhau. Số loại kiểu gen đột biến tối đa có thể thu đưc ở F l1
A. 64. B. 204. C. 96. D. 108.
Câu 28: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên (2) Tự thụ phấn
(3) Di – nhập gen (4) Giao phối ngẫu nhiên
(5) Đột biến genA → a (6) Thiên tai㈴ doch bệnh
Số lưng nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29: Có bao nhiêu nhận đonh đúng khi nói về sự di truyền một bệnh ở ngư㤵i do 1
trong 2 alen quy đonh và đưc thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây.
(1). Xác suất để cặp v chồng (7) và (8) ở thế hệ (III) sinh con có nhóm máu B và bo
bệnh trên là 1/18.
(2). Có 6 ngư㤵i chắc chắn biết kiểu gen.
(3). Gen gây bệnh di truyền là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X khng có
alen trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
(4). Chỉ có 1 kiểu gen quy đonh nhóm máu ở ngư㤵i số (8) ở thế hệ thứ 2.
Biết các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mi ngư㤵i và sự di truyền
bệnh trên độc lập với di truyền các nhóm máu㈴ quá trình giảm phân bình thư㤵ng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 30: Quần thể ban đầu đang cân bằng di truyền có q(a)=0㈴01㈴ các đồng hp t lặn chết
trong dạ con. Hãy tính tần số các alen sau 1 thế hệ?
A. p(A) = 0㈴9901; q(a) = 0㈴0099. B. p(A) = 0㈴9001; q(a) = 0㈴0999.
C. p(A) = 0㈴9801; q(a) = 0㈴0199. D. p(A) = 0㈴901; q(a) = 0㈴099.
Câu 31: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trư㤵ng hp chọn lọc chống
lại alen trội.
(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện mi trư㤵ng sống thay đổi.
(3) Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hoá có thể làm xuất hiện các alen mới
trong quần thể sinh vật.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen khng theo một hướng xác đonh.
(5) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu
gen khác nhau trong quần thể.
(6) Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi
chọn lọc chống lại alen trội.
Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 32: Cho các phương pháp sau:
(1) Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
(2) Thay thế nhân tế bào.
(3) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
(4) Lai hữu tính giữa các dRng thuần chủng.
(5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Các phương pháp để tạo sinh vật biến đổi gen là
A. (2)㈴ (4)㈴ (5). B. (3)㈴ (4)㈴ (5). C. (1)㈴ (2)㈴ (3). D. (1)㈴ (3)㈴ (5).
Câu 33: Cấu trúc xương của phần trên ở tay ngư㤵i và cánh dơi là rất giống nhau㈴ trong
khi đó các xương tương ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỷ lệ rất khác. Tuy nhiên㈴ các số
liệu di truyền chứng minh rằng tất cả ba loài sinh vật nói trên đều đưc phân li từ một tổ
tiên chung trong cùng một th㤵i điểm. Điều nào dưới đây là l㤵i giải thích đúng nhất cho
các số liệu này?
A. Cá voi xếp vào lớp thú là khng đúng.