Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Đông Hà, Quảng Trị (Lần 1) là đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu ôn tập môn Hóa học hữu ích dành cho các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2016. Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Krông Ana, Đắk Lắk (Lần 1) Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015-2016- LẦN I Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 315 Cho biết NTK: H = 1; O = 16; Ag = 108; Cu = 64; Cl = 35,5; S = 32; Fe = 56; Al = 27; Ca = 40; Zn = 65; Mg = 24; Br = 80; Ca = 40; K = 39; C = 12; N = 14; Ba = 137 Câu 1: Hỗn hợp X gồm bột Al, Fe3O4 và CuO. Nung nóng hỗn hợp X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (Y tác dụng với ddịch NaOH tạo khí). Hỗn hợp Y khô...
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2015-2016- LẦN I
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI: 315
Họ, tên thí sinh:.............................................................
Số báo danh : ..............................................................
Cho biết NTK: H = 1; O = 16; Ag = 108; Cu = 64; Cl = 35,5; S = 32; Fe = 56; Al = 27; Ca = 40; Zn = 65;
Mg = 24; Br = 80; Ca = 40; K = 39; C = 12; N = 14; Ba = 137
Câu 1: Hỗn hợp X gồm bột Al, Fe O và3C4O. Nung nóng hỗn hợp X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp Y (Y tác dụng với ddịch NaOH tạo khí). Hỗn hợp Y không phản ứng dược với:
A. NaOH B. H 2 C. H 2O l4ãng D. AgNO 3
Câu 2: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O lần lượ2 4ác2dụng với: Na,
dung dịchNaOH, dung dịch NaHCO 3 và dung dịch AgNO /NH3 3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7
Câu 3: Axit HCOOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch KOH. B. dung dịch Na C2 . 3 C. dung dịch NaCl. D. dung dịch AgNO /N3 . 3
Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ. B. Axit fomic. C. Anđehit axetic. D. Axetilen.
Câu 5:Có các kết quả so sánh sau :
(1) Tính dẫn điện: Cu > Au. (2) Tính oxi hóa: Cu > Ag . +
(3) Nhiệt độ nóng chảy : Na > K. (4) Tính axit: H2CO >3H Si2 . 3
(5) Độ cứng: Cr > Fe. (6) Độ âm điện : 17Cl > 15P .
Số kết quả so sánh đúng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
2+
Câu 6: Trong dung dịch, ion Fe bị khử bởi tác nhân:
A. Mg B. Ag . C. (H ; NO )3- D. Fe .+
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua
(2) Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat
(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua
(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
(5) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch natriflorua
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 8: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch
axit H SO loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
2 4
A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 9: Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. nước B. nước vôi trong C. cồn D. giấm
Câu 10: Cu(OH) khô2g tan được trong
A. Glixerol. B. Axit axetic.
C. Ancol etylic. D. Lòng trắng trứng
Câu 11: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO và CaCO tro3g lượng dư3dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO (đ2tc). Giá trị của m là:
A. 40. B. 50. C. 60. D. 100.
Câu 12:Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 23,8 gam B. 19,8 gam C. 12,2 gam D. 16,2 gam
Câu 13: Cho các trường hợp sau:
(1). O3tác dụng với dung dịch KI.
(2). Axit HF tác dụng với SiO . 2
(3). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH Cl và 4aNO . 2
(4). MnO t2cdụngvớidungdịchHClđặc,đunnóng.
(5). Cho khí NH q3a CuO nung nóng.
(6) Nung hỗn hợp Ca (P3 ) ,4 2 và than cốc ở 1200 C 0
Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 14: Cho dung dịch BaCl , nước2brom, dung dịch Ba(OH) , dung dịch N2Cl, dung dịch KMnO , dung 4
dịch NaOH. Chỉ dùng một dung dịch duy nhất phân biệt được hai khí SO và SO . Số2lượng cá3 dung dịch có
thể thỏa mãn là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15: Hoà tan hỗn hợp chứa 0,1mol HCOOC H , 0,1mo2 H5HO, 0,1mol HCOOH và 0,1 mol HOOCCH vào 3
dd AgNO /N3 dư. 3hi phản ứng xảy ra hoàn toàn tính lượng Ag thu được?
A. 7,56g B. 64,8g C. 86,4g D. 43,2g
Câu 16: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện.
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.
- A tác dụng với C thì có khí bay ra.Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa:
A. AlCl ,3AgNO ¸KH3O . 4 B. KHCO , B3(OH) ¸ K S2 . 2 4
C. NaHCO , B3(OH) , KHS2 . 4 D. NaHCO , C3(OH) , Mg(2CO ) . 3 2
Câu 17: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 78,88g Fe O và 43,83g 4l O cần vừa đủ2V 3it CO (đktc). Giá trị của
V là:
A. 30,464. B. 59,360. C. 10,155. D. 61,376.
Câu 18: Bằng 1 phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60.
Chất X không thể là:
A.HCOOCH . 3 B. CH O3. C. C 2 O5. D. CH C3O.
Câu 19: Nung 2,23 gam hhợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71
gam hỗn hợp Y. Htan htoàn Y vào ddịch HNO (dư), th3 được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Số mol HNO đã 3hản ứng là:
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
Câu 20: X là hỗn hợp rắn gồm: Na O, Fe2O , Al2O 3à Cu2.3ho X vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Y
và chất rắn Z. Sục khí CO dư2vào dung dịch Y thấy có kết tủa D. Thành phần của D và Z gồm:
A. D chứa Al(OH) ; Z3chứa Fe O và2Al3O 2 3 B. D chứa Al(OH) ; Z3chứa Fe O và2Cu3
C. D chứa Fe(OH) và3Cu(OH) ; Z 2hứa Al O 2 3 D. D chứa Al(OH) và3Fe(OH) ; Z 3hứa Fe O 2 3
và Al2O 3
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 3g hỗn hợp kim loại R hoá trị I, M hoá trị II vào dung dịch hỗn hợp HNO , 3
H 2O .4au phản ứng thu được dung dịch A và 1,344lit (đktc) hỗn hợp B gồm NO và khí 2,khối lượng hỗn hợp
B là 2,94g.Nếu lấy 1 lít dung dịch A cho tác dụng lượng dư Cu và H SO loã2g t4ì không thấy có khí thoát
ra.Tính khối lượng muối trong dung dịch A?
A. 6,36g B. 6,63g C. 7,06g D. 3,66g
Câu 22: Trong các chất sau, chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. HCOOH. B. NH 2H CO2H.
C. H 2(CH ) 2 4NH )COO2. D. CH 3OOCH . 3
Câu 23: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO đặc 3guội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO đặc3nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO đặc n3uội.
Vậy X, Y, Z lần lượt là :
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na CO (c2 cù3g số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết
tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaOH và Na[Al(OH) ]. 4 B. NaAl(OH) . 4
C. Ba[Al(OH) ]4 2 Ba(OH) . 2 D. NaOH và Ba(OH) . 2
Câu 25:Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và m
gam xà phòng. Giá trị của m là:
A. 91,8 B. 83,8 C. 79,8 D. 98,2
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng cộng 76 hạt p,n,e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 20 hạt. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Mọi hidroxit của X đều là hợp chất lưỡng tính B.X là một kim loại có độ cứng cao
C.Trong cấu hình electron của X có 6 electron độc thân D.X được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
Câu 27: Trước đây, Freon được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ. Từ năm 1996,
Freon đã bị cấm sử dụng, nguyên nhân chính là do khi thải vào khí quyển:
A. freon phá hủy tầng ozon. B. freon gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. freon gây ra mưa axit. D. freon gây ra hiện tượng ElNino
Câu 28: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH COOH, C H 3OOH (axit b6n5oic),
C H COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
2 5
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là C6H 5OOH B. X là C 2 5OOH. C. Y là CH C3OH. D. Z là HCOOH.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 8,064 lít H (đktc), 2
dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 892,5 ml dung dịch HNO 1M thu 3ược
hỗn hợp khí gồm NO và N O c2 tỉ khối so với hiđro là 16,4 và dung dịch T chứa 49,89 gam muối. Giá trị của m
là
A. 14,94 B. 15,21 C. 15,48 D. 14,67
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình (1) đựng dung dịch H SO2đặc4 dư,bình (2) đựng dung dịch Ba(OH) dư. Kết 2húc thí nghiệm thấy khối
lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,08. B. 0,99. C. 0,81. D. 0,9.
Câu 31: Cho các hỗn hợp có cùng số mol các chất dưới đây vào nước dư:
- Hỗn hợp A: (Na và Al), - Hỗn hợp B:(K và Zn),
- Hỗn hợp C: (Fe (S2 ) v4 3u), - H ỗn hợp D: (CuS và H SO 2 4loãng ),
- Hỗn hợp E: (Cu, H SO v2 Fe4NO ) ), 3 3 - Hỗn hợp F: (CaCO và 3Cl).
Số hỗn hợp tan hếtlà:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Trong số các chất: CH COON3, Na HPO , Na2S, Al 4SO ) , NaHSO2, CH4 3ONH , Al(O4) , 3 4 3
Zn(OH) , 2rO , 3OOC-COONa, HOOC-CH NH Cl, (NH ) 2O , 3ly-ala. 4 2chấ3 không lưỡng tính là:
A. 5. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 33: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
Phát biểu nào sai?
A. Khí Y là O .2 B. X là hỗn hợp KClO và3MnO . 2
C. X là KMnO . 4 D. X là CaCO .3
Câu 34: Khi bị kiến, ong đốt thì lấy vôi bôi vào chỗ bị đốt để giảm ngứa là vì:
A.Vôi tác dụng với chất gây ngứa HCOOH có trong nọc củachúng.
B.Vôi làm mát chỗ bị đốt, nên không bị ngứa.
C.Vôi có tác dụng diệt khuẩn.
D.Một nguyên nhân khác
Câu 35:Tiến hành thí nghiệm: Lấy 2ml dung dịch CuSO vào ống nghiệm (A), thêm tiếp NaOH đến dư vào (A),
4
lắc đều rồi tiếp tục cho từ từ đến dư dung dịch X vào (A) thì thu được dung dịch trong suốt.Trong số các chất:
axit axetic, glyxerol, tripeptit của glyxin, ancol etylic, axit clohidric, andehit axetic, Alanin. Có bao nhiêu chất
thỏa mãn X?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 36: Cho sơ đồ sau:
Xenlulozơ X Y Z T. Chất T có tên gọi là:
A. vinyl acrylat. B. etyl axeta
C. metyl acrylat. D. vinyl axetat.
Câu 37. Khi mở vòi nước máy, sẽ thấy có mùi lạ: mùi clo. Sở dĩ clo được sử dụng để sát trùng là vì:
A. Khí clo độc,nên trong nước clo cũng độc.
B. Clo phản úng với một số muối khoáng tạo chất khử trùng.
C. Clo phản ứng với nước tạo HCl chất có thể khử trùng.
D. Clo phản ứng với nước tạo HClO là chất có thể khử trùng
Câu 38:: Hỗn hợp X gồm CO và H có tỉ 2hối so với H là 6,2. 2ẫn 16,8 lít X qua ống sứ (kín) đựng 0,3 mol
FeO, 0,3 mol CuO, 0,2 mol K O n2ng nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y.
Hòa tan hết Y vào dung dịch H SO2loã4g dư thu được V lít khí. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 4,48. C. 11,2. D. 8,96.
Câu 39:Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều
không làm mất màu nước brom?
A. CH C3OCH = CH . 2 B. CH =2CHCOOCH = CH . C. CH CH2COOCH . 3 2 3 D.
CH C3OCH CH =2CH . 2
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin; alanin; valin và lysin bằng oxi vừa đủ thu được
14,52 gam CO ; 2,02 gam H O v2 2,688 lít N (đkc2. Tỉ khối hơi của X so với H là: 2
A. 65,6 B. 56,5 C. 45,4 D. 55,5
Câu 41: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glycol, glyxerol, và sobitol. Khi cho m gam X tác
dụng với Na dư thì thu được 5,6 lit H (đ2tc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O (ở đktc2, sau
phản ứng thu được 21,6 gam H O. 2 Khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là:
A. 45%. B. 70%. C. 67,5%. D. 30%.
Câu 42: Cho a mol chất béo trung tính X có thể công hợp tối đa với 4a mol Br . Đốt2cháy hoàn toàn a mol X
thu được b mol H O và V lít khí CO (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a,blà:
2 2
A. V = 22,4(4a-b) B. V = 22,4(b+3a) C. V = 22,4(b+6a) D. V =
22,4(b+7a)
Câu 43: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H và 023 mol ankin X (có Ni xúc tác) sau một thời gian thu được hỗn
hợp Y, tỷ khối của Y đối với H b2ng 16,25. Y phản ứng tối đa với 32g Br tro2g ddịch. Công thức của X là:
A.C 3 4 B.C 2 2 C.C 5 8 D.C 4 6
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn m(g) hhợp X gồm: 3peptit (trong cấu tạo chỉ chứa Gly,ala, val) trong ddịch chứa
47,54g KOH. Cô cạn ddịch thu được 1,8m (g) chất rắn khan. Đốt cháy htoàn 0,5m(g) X cần dùng 30,324 lít O 2
(đkc), hấp thụ sản phẩm cháy vào 650ml dd Ba(OH) 1M thấy2khối lượng bình tăng 65,615g đồng thời khối
lượng ddịch tăng m (1) và có 1 khí trơ thoát ra. Giá trị m1+ m gần nhất với:
A.78 B.120 C.50 D.80
Câu 45. Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M vZ đều tạo nên từ các nguyên tố C, H,
O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H O và 2,288 lít khí CO (đktc). Ch2 m gam T phản ứng với
dung dịch NaHCO dư, 3hu được 1,568 lít khí CO (đktc).2Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO tro3g NH , thu 3ược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 46: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS , FeS,2Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO 1M, sau 3
khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl t2u được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong
các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N là NO. Giá trị của m là:
A. 9,76 B. 4,96 C. 9,12 D. 5,92
Câu 47:8g hỗn hợp bột sắt, magiê (có số mol bằng nhau) tác dụng với 450ml dd AgNO 1M sau kh3 phản ứng
xong khối lượng chất rắn thu được và dd có chứa chất tan có:
A. 43,2g rắn; dd có AgNO , 3e(NO ) 3 2 B. 48,6g rắn; dd có Fe(NO ) 3 2e(NO ) ,3 3(NO ) 3 2
C. 48,6g rắn; dd có AgNO3và Fe(NO 3 2 D. 43,2g rắn; dd có Fe(N3 2 , Fe(N3 3
Câu 48: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic Xà M Y M ; Z là ancol có cùng số nguyên
tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T
cần vừa đủ 13,216 lít khí2O (đktc), thu được khí2CO và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa
với dung dịch chứa 0,04 mol B2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung
dịch KOH dư là
A. 4,68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam
Câu 49: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2 3trong đó Oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết
vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,4 B. 54,6 C. 10,4 D. 27,3
Câu 50:Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol
etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 l2t H (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít2O (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,682. B. 1,788. C. 2,235. D. 2,384.
(Học sinh không sử dụng BTH các nguyên tố hóa học)
………………………………………………….. HẾT ………………………………………..
ĐÁP ÁN
1.B 11.B 21.A 31.A 41.A
2.D 12.A 22.C 32.A 42.C
3.C 13.A 23.C 33.D 43.A
4.D 14.B 24.A 34.A 44.D
5.B 15.C 25.A 35.B 45.A
6.A 16.C 26.A 36.D 46.A
7.C 17.A 27.A 37.D 47.B
8.D 18.A 28.C 38.C 48.A
9.D 19.C 29.B 39.C 49.A
10.C 20.B 30.B 40.B 50.D