Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm 2015 (Lần 2) gồm 9 câu hỏi có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn Toán, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng 2016 sắp tới. Mời các bạn tham khảo. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán trường THPT Phú Nhuận, TP. HCM Bộ công thức Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia từ A - Z SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = (1/4)x4 - 2x2 - 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình -x4 + 8x2 + 4m + 4 = 0. Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 7√x + 2.71 - √x - 9 = 0 b) (sinx + cosx)2 = 1 + ...
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ®Ò thi thö thpt quèc gia lÇn 2 n¨m 2015
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN M«n: To¸n
Thêi gian lµm bµi: 180 phót (kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò)
1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 2x 1.
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
x 8x 4m 4 0.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
x 1 x
a) 7 2.7 9 0 .
b) (sinx + cosx)2 = 1 + cosx.
Câu 3 (1,0 điểm).
34i
a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z 32i (35i)(6i) .
9 2n
b) Tìm hệ số của 1 trong3khai t5iển (2 - 2n+1 ,trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn:
C2n+1+C 2n+1C 2n+1...+C 2n+1=4096 .
2
Câu 4 (1,0 điểm).Tính tích phân I cosx 3sin x 1dx .
0
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA theo a.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường
tròn (T) có phương trình (x 1) (y 2) 2. Các điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là chân
đường cao hạ từ A, B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng
đỉnh C có hoành độ dương.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1),
7 10 11 2 2 2
B ;3 3 3 và mặt cầu (S): x 1 y 2 z 4. Chứng minh rằng mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S). Xác định tọa độ của tiếp điểm.
x y 2 4y 12 x 1 x 1
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
x 4 1 12 x 6
Câu 9 (1,0 điểm). Cho 3 số thực dương x, y, zthay đổi, thỏa mãn x y1 z . Tìm giá trị
3 3 3
nhỏ nhất của biểu thức P x y z 14 .
x yz y xz z xy z 1 xy x y
------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o th¸i nguyªn Híng dÉn chÊm
Trêng thpt l¬ng ngäc quyÕn
thi thö kú thpt quèc gia lÇn 2 n¨m 2015
m«n To¸n
Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh.
Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không
được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Trong li gii câu 5, nu hc sinh không v hình hoc v sai hình thì không cho đim.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
C©u Néi dung §iÓm
Cho hàm s y 1 x 2x 1.
4
C©u 1 a) Kh sát s bin thiên và v đ th (C) c hàm s đã cho. a o
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4 2
x 8x 4m 4 0.
a, 1,0 a, *TXĐ: D
b, 1,0 * Giới hạn: lim y ; lim y .
x x 0,25
* Chiều biến thiên:
3 3 2 x 0
y' x 4x;y' 0 x 4x 0 x x 4 0
x 2
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 2;0 và 2;
- Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 0;2. 0,25
- Hàm số đạt cực đại tại CĐ= 0, yCĐ y 1 .
- Hàm số đạt cực tiểu tạx 2 y y 5 .
CT CT
* Bảng biến thiên
x 2 0 2
y' - 0 + 0 - 0 +
-1
y -5 -5
0,25
* Đồ thị:
0,25
1
1
b) Ta có: x 8x 4m 4 0 x 2x 1 m (*) 0,25
4
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường
thẳng d: y = m 0,25
- Nếu m > -1 hoặc m = - 5 thì d cắt (C) tại 2 điểm nên phương trình (*) có 2
nghiệm.
- Nếu m = - 1 thì d cắt (C) tại 3 điểm nên phương trình (*) có 3 nghiệm.
- Nếu m(5;1) thì d cắt (C) tại 4 điểm phân biệt nên phương trình (*) có 4
nghiệm phân biệt.
- Nếu m < -5 thì d không cắt (C) nên phương trình (*) vô nghiệm. 0,5
x 1 x
C©u 2 Giải các phương trình sau: a) 7 2.7 9 0 .
b) (sinx cosx) 1 cosx .
a, 0,5 a) Đk: x 0.
b, 0,5 Đặt t 7 , t 0
14 2 t 7 0,25
Ta có pt:t t 9 0t 9t 14 0 t 2 ( thỏa mãn t > 0 )
Với t = 7 7 x 7 x 1
x 2
Với t = 2 7 2 x log 2 7x log 2 7
2
Vậy PT đã cho có hai nghiệm : x=1, x og 7 . 0,25
2
b) Ta có: (sinx cosx) 1 cosx 1 2sinxcosx 1 cosx
cosx(2sinx-1) 0 0,25
x k
cosx 0 2
1
sinx= x 6 k2 (kZ).
2 5
x k2
6
2
x k
2
0,25
Vậy: phương trình có nghiệm x= k2 (kZ).
6
5
x k2
6
a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z 34i (35i)(6i) .
32i
C©u 3 9 2n
b)Tìm hệ số của x trong khai triển (2- 3x ) , trong đó n là s nguyên dng th
1 3 5 2n+1
mãn: C 2n+1+C 2n+1+C 2n+1...+C 2n+1=4096 .
a) 0,5 a) Ta có
b) 0,5
z (34i)(32i) 183i30i5i 2
3 2 2
298 33 i 0,25
13 13
Vậy phần thực: 298 , phần ảo: 333
13 13 0,25
b) Ta có
(1+x )2n+1=C 0 +C 1 x+C 2 x +...+C 2n+x 2n+1
2n+1 2n+1 2n+1 2n+1
Cho x=1, ta có 22n+1=C 0 +C 1 +C 2 +...+C 2n+1 (1)
0n+1 1n+1 2n+1 2n+11
Cho x= -1, ta có : 0=C 2n+1 C 2n+1C 2n+1 ...- C2n+1 (2)
2n+1 1 3 5 2n+1
Lầy (1) trừ (2), ta được : 2 =2 ( 2n+1C 2n+1+C 2n+1+...+C 2n+1
2n 1 3 5 2n+1
2 =C 2n+1C 2n+1+C 2n+1+...+C 2n+1
2n 2n 12
Từ giả thiết ta có 2 =4096 Û 2 =2 Û 2n=12 0,25
12 12 k k 12- k k
Do đó ta có (2- 3x ) = å (- 1) C 12 (3x) ( 0 ≤ k ≤ 12, k nguyên)
k=0 0,25
hệ số của x là : - C 3 29 3.
12
2
C©u 4 Tính tích phân I osx 3sin x 1dx .
0
1,0 2
Đặt u 3sin x 1 cosxdx udu
3 0,25
0,25
Đổi cận: x 0 u 1;x u 2
2
2 3 2
Khi đó: I u. 2 udu 2 u
1 3 3 3 1 0,25
14
Tính được I 9 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng
C©u 5
(SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc
3
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và SA theo a.
1.0 S
k
E
A H B
D C
Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cân tại S,suy ra SH AB,mặt khác
(SAB) (BCD)
0
nên SH ABCD) và SCH 60 . 0,25
0 2 2 0
Ta có SH CH.tan60 CB BH .tan60 a 15.
1 1 2 4 15 3 0,25
VS.ABCD 3SH.S ABCD3 a 15.4a 3 a .
Qua A vẽ đường thẳng song song với BD. Gọi E là hình chiếu vuông góc
của H lên và K là hình chiếu của H lên SE, khi đó (SHE) HK suy
ra HK S, )
Mặt khác, do BD//(S, nên ta có
dBD;SA d B; S
d ; , d(H;(S,))2HK 0,25
0
Ta có EAH DBA 45 nên tam giác EAH vuông cân tại E, suy ra
AH a
HE 2 2
a .a 15
HK HE.HS 2 1a.
HE HS 2 a 2 2 31
15
2
Vậy: d D;SA 15 a. 0,25
31
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
C©u 6 2 2
(T) có phương trình (x 1) (y 2) 25 Các điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là
chân đường cao hạ từ A, B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC biết rằng đỉnh C có hoành độ dương.
4
1,0 A
H x
I
B K C
(T) có tâm I(1;2. Gọi Cx là tiếp tuyến của (T) tại C. Ta có
1
HCx ABC 2 Sđ AC (1)
0
Do AHB AKB 90 nên AHKB là tứ giác nội tiếp ABC KHC (cùng bù với
góc AHK ) (2)
Từ (1) và (2) ta cóHCx KHC HK // Cx .
Mà IC Cx IC HK . 0,25
Do đó IC có vectơ pháp tuyến là KH (3;4), IC có phương trình 3x4y11 0
Do C là giao của IC và (T) nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
3x4y 11 0 x 5 x 3
(x1) (y 2) 25 y 1 y 5 . Do xC 0 nên C(5;1) 0,25
Đường thẳng AC đi qua C và có vectơ chỉ phương là CH (3;6)nên AC có
phương trình 2x y 9 0
Do A là giao của AC và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2x y 9 0 x 1 x 5
2 2 ; (loại). Do đó A(1;7) 0,25
(x1) (y 2) 25 y 7 y 1
Đường thẳng BC đi qua C và có vectơ chỉ phương là CK (6;2)nên BC có
phương trình x3y 2 0.
Do B là giao của BC và (T) nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
x3y 2 0 x ,x 5 (loại). Do đó B(4;2)
(x1) (y 2) 25 y 2 y 1
0,25
Vậy A(1;7) B(4;2) C(5;1) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;1),
7 10 11 2 2 2
B ; ; và mặt cầu (S): x 1 y 2 3 4. Chứng
C©u 7 3 3 3
minh rằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S).
Xác định tọa độ của tiếp điểm.
1,0 Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3),R 2.
1 2 7
Phương trình mặt phẳng (P) là trung trực của AB đi qua M ; ; , có vtpt
3 3 3
5
AB 16 ;16 ; là: 2x + 2y – z + 3=0 (P) 0,25
3 3 3
Ta có: d(I;(P)) 2 R nên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc 0,25
với mặt cầu (S) (đpcm)
Phương trình đường thẳng d đi qua I nhận véc tơ n(P) 2;2;1 làm vt chỉ
phương là:
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
0,25
x 1 2t
d(P) H hệ pt: y 2 2t 1 2 11
z 3 t H ; 3 3 3
2x 2y – z 3 0
1 2 11
Vậy: tọa độ tiếp điểm là H ; ; 0,25
3 3 3
2 2 2
Giải hệ phương trình: x y22 4y 1 x 1 x 1
C©u 8 x 4y 1 2 x 12 x 6
1,0 Lời giải: ĐKXĐ: x 0
2 2 2
x y22 4y 1 1 x (1)
+) Hệ pt tương đương với 3 2 2
x y 1 1 x 6 0,25
+) Nhận thấy x 0không thỏa mãn hệ phương trình do đó
2
2 2 2 2 1 1
x y22 4y 1 x x 1 2y2y 1 x x 1
+) Xét hàm số f t t t 1, t(0;) do f t 0, t(0;)uy ra hàm số
0,25
f đồng biến trên (0;). (**)
+) Từ (*) và (**) nhận được 2y 1 thế vào phương trình (2) trong hệ ta được
x
3 1 2 3 2
x x212 1 x 6 x x2 1 x 6
3 2
+) Ta thấy hàm số g x x2 x1 x 6 đồng biến trên khoảng 0; 0,25
3 2
+) Lại có g 0 suy ra phương trình g x x2 x1 x 6 0có
1
nghiệm duy nhất x 1 y 2
1
Vậy: Hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất x; 1; 0,25
2
6
Cho 3 số thực dương x, y, z thay đổi, thỏa mãn x y1 z . Tìm giá trị nhỏ
x3 y3 z3 14
C©u 9 nhất của biểu thức P .
x yz y xz z xy z 11 xy x y
1,0 2 2
x y2 z 1
Ta có: x, y, z 0nên 1 x y 4 4 dấu = xảy ra khi x y
Lại có: 1 xy x y 1 x 1 y và 2xy x y 2dấu = xảy ra khi x y
0,25
Nên ta được
3 3 3
P x y z 14
x yz y xz z xy z 11 xy x y
4 4 3
x y z 14
x xyz y xyz z xy z 1 1 x y
4 4 3
P x y z 14
x xyz y xyz z xy z 1 1 x y
x y2 3
P z 14
x y 22xyz x y z 1 1 x y
2 2
x y z3 14
P 1 z 1 x y
z 1 1 x y
x y 2 z3 14
P
2 z 1 x y z 1 1 x y
2 2
x y 4z3 28 z 1 4z 28 9z z z 57
P 2 z z 12 z 12 21 z z 12 2z 12 0,25
9z z z 57
Xét hàm f 2 , z 1
2 1
3z 5 14z 23 5
Ta có f 3 , z 1 f ' 0 z
2 1 3
Lập bảng biến thiên của hàm số f z . 0,25
53
ta nhận được z1;z f 8
Vậy GTNN của P bằng 53 đạt được khi x y , z 5 . 0,25
8 3 3
7