Trang 1/4 - Mã đề 132 - Hóa học SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 4 trang) THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học Ngày kiểm tra: 08/4/2018 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường ? A. Al. B. Mg. C. Be. D. K. Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? A. HCl. B. NaOH. C. H2O. D. NaCl. Câu 3: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là: A. đất sét. B. quặng boxit. C. cao lanh. D. criolit. Câu 4: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4. B. C6H6. C. C2H5Cl. D. CaC2. C...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 08/4/2018
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ (40 câu trắc nghiệm)
(Đề thi có 4 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường ?
A. Al. B. Mg. C. Be. D. K.
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaOH. C. H 2. D. NaCl.
Câu 3: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là:
A. đất sét. B. quặng boxit. C. cao lanh. D. criolit.
Câu 4: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH .4 B. C 6 .6 C. C 2 C5. D. CaC .2
Câu 5: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
+ 2+ 2+ +
A. Na . B. Mg . C. Ca . D. H .
Câu 6: Trong không khí, Fe(OH) dễ bị oxi hóa thành Fe(OH) . Fe(OH) có màu
2 3 3
A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. da cam. D. trắng hơi xanh.
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, C thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O 2 B. CO .2 C. Al. D. ZnO.
Câu 8: Etanol được coi là cồn sinh học, nó có tính cháy sinh nhiệt như xăng. Người ta pha trộn etanol vào
xăng để giảm sự phụ thuộc vào việc nhập khẩu xăng dầu, ngoài ra còn giúp giảm lượng CO từ 20-30%,
CO k2oảng 2% so với xăng khoáng thường. Kể từ ngày 1/1/2018 ở Việt Nam xăng E5 (pha 5% Etanol với
95% xăng khoáng) sẽ chính thức thay thế xăng RON 92. Công thức phân tử của etanol là
A. C H O . B. CH O. C. C H O . D. C H O.
2 6 2 4 2 4 2 2 6
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C H O 4 K8i2X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức CH C3ONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH C3OC H . 3 5 B. CH C3OC H . 2 5 C. HCOOC H .3 7 D. C 2 C5OCH . 3
Câu 10: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X
là khí nào sau đây?
A. CO. B. CO .2 C. SO .2 D. NO .2
Câu 11: Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr 2 .3 B. CrO. C. CrO .3 D. Cr(OH) . 3
Câu 12: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Xenlulozơ. C. Cao su Buna. D. Polietilen.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.
(b) Cho viên Zn vào dung dịch H SO 2oãng4 nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO thì khí H 4ẽ thoát ra2
nhanh hơn.
-
(c) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra sự khử ion Cl .
(d) H 2O đ4c nguội, làm thụ động hóa Al, Fe nên có thể dùng thùng bằng nhôm, sắt chuyên chở axit
này.
(e) Tính oxi hóa của Ag > Fe > Cu . 2+
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Trang 1/4 - Mã đề 132 - Hóa học
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng.
B. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.
C. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br . 2
D. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit có cùng khối lượng mol phân tử.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO (đktc) và 2,6 gam H O. 2
Công thức phân tử của X là
A. C 3 O6. 2 B. C 4 O8. 2 C. C 5 O10 2 D. C 2 O4. 2
Câu 16: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320. B. 720. C. 480. D. 160.
Câu 17: Cho các chất sau: buta-1,3-đien, isopren, 2-metylbut-2-en, đimetyl axetilen, vinylaxetilen. Số chất
o
sau khi phản ứng với H (d2, xúc tác Ni, t ) tạo ra butan là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO ) , AgNO ,3 2(NO ) thu3được chấ3 2ắn Y chứa
các chất sau
A. CuO, Ag, FeO. B. CuO, Ag, Fe O 2 3 C. CuO, Ag O,2Fe O .2 3 D. Cu, Ag, FeO.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình
tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.
Khí X không thể là
A. H 2 B. C 2 .4 C. CH .4 D. NH .3
Câu 20: Sục 11,2 lít CO (ở đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH) 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
2 2
A. 59,1 gam. B. 98,5 gam. C. 78,8 gam. D. 19,7 gam.
Câu 21: Cho các chất sau: axit axetic, etylaxetat, glucozơ, xenlulozơ, Gly-Ala-Ala. Số chất tác dụng được
với Cu(OH) ở 2hiệt độ thường là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 4,8 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe O (tỉ lệ mol2l3 1: 1) nung nóng
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,52. B. 2,40. C. 4,48. D. 4,16.
Câu 23: Cho dãy gồm các chất sau: NaOH, AgNO , HCl, NH 3 CuSO , Na 3, Cl . S4 chấ2 trong2dãy phản
ứng được với dung dịch Fe(NO ) là 3 2
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 24: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Z, T Dung dịch AgNO tron3 NH , đun 3óng Tạo kết tủa Ag
Y Dung dịch Br 2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH) ở2nhiệt độ thường Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z và T lần lượt là
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, anđehit axetic. B. Etylamin, axit acrylic, glucozơ, anđehit axetic.
C. Lysin, anilin, axit axetic, glucozơ. D. Etylamin, phenol, glucozơ, metyl fomat.
Câu 25: Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH O N ) và Y (C6H 3 N2. A tác dụ2g 7oà3
toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z làm xanh quỳ tím ẩm duy nhất. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.
B. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol phản ứng là 1: 1.
C. Khí Z có lực bazơ mạnh hơn NH . 3
D. Z có tên thay thế là metanamin.
Trang 2/4 - Mã đề 132 - Hóa học
Câu 26: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 22,5% tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng
vừa đủ với dung dịch H SO2đặc 4ể sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu
được là
A. 35,50%. B. 23,83%. C. 52,01%. D. 28,51%.
Câu 27: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe O (không 2ó 3hông khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít khí H (ở đktc) t2oát ra và thu được
16,8 gam phần không tan Z. Mặt khác nếu hòa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và
H 2O 045M thì cần V lít. Giá trị của V là
A. 0,9. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,5.
Câu 28: Thêm từ từ 80ml dung dịch H SO 1M 2ào 400ml dung dịch Na CO 1M thu đượ2 dun3 dịch Y.
Cho Ba(OH) dư2vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,52 gam. B. 11,82 gam. C. 28,13 gam. D. 16,31 gam.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol; 2,78 gam natri panmitat
và m gam natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng phân tử của X là 858.
B. Giá trị của m là 3,04.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br tro2g dung dịch.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO ) v3 3dung dịch NaOH.
(b) Sục CO đ2n dư vào dung dịch NaAlO . 2
(c) Cho Ba vào dung dịch Na CO 2 3
(d) Dẫn khí H S2vào dung dịch Fe (SO2) . 4 3
(e) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl dư.
3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 31: Hỗn hợp khí và hơi X gồm metan, anđehit axetic và axit acrylic có tỉ khối so với H là 31,82 Đốt
cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2
(dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 5,54. B. 7,74. C. 9,54. D. 7,34.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl thấy c3,kết tủa lục xám rồi tan.
B. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
C. Cr 2 l3 oxit lưỡng tính còn CrO là 3xit axit.
D. Hòa tan CrO và3 dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu lục thẫm.
Câu 33: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 1,92 mol O . Mặt khác đun nóng 46,32
2
gam E cần dùng 660ml dung dịch KOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa muối kali của
hai axit cacboxilic. Tổng số nguyên tử H có trong phân tử X và Y là
A. 16. B. 14. C. 18. D. 12.
Câu 34: X, Y lần lượt là hai α-amino axit no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH ), 2
hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp Z gồm X, Y và axit glutamic
cần vừa đủ 1,95 mol O thu được H O; hỗn hợp khí T gồm CO và N có tỉ khối so với H bằng 20,8. Phần
2 2 2 2 2
trăm khối lượng của amino axit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là
A. 27%. B. 32%. C. 49%. D. 41%.
Câu 35: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO và y mol Na4l (2x < y)
bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y có khối lượng giảm
so với dung dịch đầu là 18,95 gam. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H (ở 2
đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là
A. 4 giờ. B. 5 giờ. C. 6 giờ. D. 3 giờ.
Trang 3/4 - Mã đề 132 - Hóa học
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al O vào nướ2 d3, thu được dung dịch
Y và 5,6 lít H 2ở đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa Al(OH) th3o thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
Giá trị của m là
A. 49,55. B. 47,15. C. 56,75. D. 99,00.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một peptit Y (biết số nguyên tử nitơ trong X, Y lần
lượt là 4 và 5, X và Y chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn thu
được (m+23,7) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng O vừa đủ thu
2
được Na C2 và3hỗn hợp hơi F gồm CO , H O v2 N 2 Dẫn toà2 bộ hỗn hợp hơi F qua bình đựng NaOH đặc
dư thấy khối lượng bình tăng thêm 84,06 gam so với ban đầu và có 7,392 lít một khí duy nhất (ở đktc) thoát
ra, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 58,8%. B. 49,3%. C. 53,1%. D. 41,2%.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO ) , Fe, Fe 3 2à Fe(NO2) 3rong dung d3 2
chứa 0,10 mol HNO và 3,75 mol H SO thu2đượ4 dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và
5,824 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc, gồm hai khí trong đó có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí) với
tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH) dư và2 Y (điều kiện không có không khí) thu được 223,23 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe O2có3trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45%. B. 38%. C. 33%. D. 27%.
Câu 39: Cho các hợp chất hữu cơ mạch hở: X, Y là hai axit cacboxylic; Z là ancol no; T là este đa chức
được tạo bởi X, Y với Z. Đun nóng 33,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng 15 gam; đồng thời thu được 5,6 lít khí H (ở2đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O thu 2
được Na C2 , 3 O v2 0,6 mol CO . Phần2trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 56,4. B. 58,9. C. 64,1. D. 65,0.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe O bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa
3 4
hỗn hợp gồm HCl 1M và H SO 0,2M t4u được 0,896 lít khí H (ở đktc) v2 dung dịch Y chứa m gam chất
tan. Cho từ từ dung dịch BaCl vào2dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp dung dịch
AgNO dư vào, sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác
3
dụng với dung dịch HNO đặc,3nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO (ở đktc2. Giá trị của m là
A. 60,02. B. 52,21. C. 62,22. D. 55,04.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề 132 - Hóa học
made Cau dapan made2Cau3 dapan4 made5 Cau6 dapan7 made8 Cau9 dapan10
132 1 D 209 1 C 357 1 B 485 1 C
132 2 C 209 2 C 357 2 B 485 2 B
132 3 B 209 3 A 357 3 A 485 3 C
132 4 C 209 4 D 357 4 D 485 4 B
132 5 D 209 5 D 357 5 D 485 5 D
132 6 A 209 6 D 357 6 B 485 6 D
132 7 C 209 7 B 357 7 C 485 7 C
132 8 D 209 8 B 357 8 C 485 8 D
132 9 B 209 9 C 357 9 D 485 9 A
132 10 A 209 10 A 357 10 A 485 10 B
132 11 A 209 11 B 357 11 C 485 11 A
132 12 B 209 12 A 357 12 A 485 12 A
132 13 B 209 13 C 357 13 D 485 13 A
132 14 C 209 14 A 357 14 A 485 14 D
132 15 D 209 15 D 357 15 A 485 15 B
132 16 A 209 16 B 357 16 C 485 16 C
132 17 C 209 17 B 357 17 D 485 17 A
132 18 B 209 18 A 357 18 C 485 18 B
132 19 D 209 19 A 357 19 B 485 19 B
132 20 A 209 20 D 357 20 B 485 20 C
132 21 D 209 21 A 357 21 A 485 21 D
132 22 A 209 22 C 357 22 A 485 22 B
132 23 C 209 23 A 357 23 B 485 23 B
132 24 D 209 24 B 357 24 D 485 24 A
132 25 B 209 25 B 357 25 A 485 25 A
132 26 B 209 26 A 357 26 C 485 26 D
132 27 A 209 27 A 357 27 B 485 27 C
132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 C
132 29 B 209 29 D 357 29 B 485 29 B
132 30 C 209 30 B 357 30 C 485 30 C
132 31 B 209 31 C 357 31 C 485 31 D
132 32 D 209 32 C 357 32 D 485 32 B
132 33 B 209 33 A 357 33 C 485 33 B
132 34 D 209 34 D 357 34 A 485 34 D
132 35 B 209 35 B 357 35 D 485 35 C
132 36 A 209 36 D 357 36 B 485 36 A
132 37 C 209 37 A 357 37 C 485 37 D
132 38 D 209 38 C 357 38 B 485 38 A
132 39 C 209 39 B 357 39 D 485 39 C
132 40 A 209 40 C 357 40 A 485 40 B