Đề thi khảo sát chất lượng đầu vào môn Hóa lớp 10 lớp 10 môn Hóa học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm học 2016 - 2017 là đề kiểm tra đầu năm nhằm khảo sát chất lượng đầu vào lớp 10. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị sẵn sàng cho các bài kiểm tra trong năm học mới. Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 10 trường THPT Sa Đéc, thành phố Đồng Tháp năm học 2015 - 2016 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO NĂM HỌC: 2016- 2017 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) 1/ (2,0 điểm) Lập công thức phân tử cho các chất sau: a. Zn với PO4 e. NH4 với SO4 b. Clo f. H với N c. S với Br g. Heli d. Fe với O 2/ (1,0 điểm) Tính toán theo các yêu cầu sau: a/ Tính số mol của 11,2 lít khí N2 (đktc); khối lượng của 0,03 mol Ag. b/ Tính khối lượng của Fe ứng với 8,4308...
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC: 2016- 2017
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (3,0 điểm)
1/ (2,0 điểm) Lập công thức phân tử cho các chất sau:
a. Zn với PO b. Clo c. S với Br d. Fe với O
4
e. NH 4ới SO 4 f. H với N g. Heli
2/ (1,0 điểm) Tính toán theo các yêu cầu sau:
a/ Tính số mol của 11,2 lít khí N2(đktc); khối lượng của 0,03 mol Ag.
22
b/ Tính khối lượng của Fe ứng với 8,4308.10 nguyên tử Fe.
c/ Tính khối lượng chất tan có trong 300 ml dung dịch Na S2 0,3M.
d/ Tính số mol chất tan có trong 200 gam dung dịch KOH 5,6%.
Câu 2 (3,0 điểm)
1/ (2,0 điểm) i t các phư ng tr nh ph n ứng trong các trư ng hợp sau (dd: dung dịch):
a/ Sục CO 2 o dd NaOH dư b/ Cho Al v o dd H S2 lo4ng
c/ Cho dd Ba(OH) v 2 dd FeCl 3 d/ ho Fe v o dd CuSO . 4
e/ Cho Na vào H O2 f/ Fe tác dụng với lo
g/ ho O đi qua FeO nung nóng h/ Cho MgCO và3 dd H SO .2 4
2/ (1,0 điểm) Cho m gam Zn(OH) v o2một lượng vừa đủ 250 ml H l 2M thu được dung dịch X
có nồng độ mol l aM. Xác định m, a.
Câu 3 (2,0 điểm)
1/ (1,0 điểm) Nhỏ 300 ml K S2 1M4v o 416 gam dung dịch Ba l 10% ( D 2 2,08 gam/ml) thu
được dung dịch X v a gam k t tủa. Xác định a v nồng độ mol của các chất trong X.
2/ (1,0 điểm) Cho m gam muối sunfit (chứa nhóm SO ) c3a kim loại R ph n ứng ho n to n với 292
gam dung dịch HCl 5% thu được 3,36 lít khí (ở đktc) v dung dịch X. ô cạn X thu được 17,55 gam
muối khan. Xác định công thức của muối sunfit v nồng độ phần trăm các chất tan trong X.
Câu 4 (2,0 điểm)
1/ (1,0 điểm) ho hỗn hợp X gồm: Fe, ZnO v MgSO v o dun3 dịch H SO ( loãn2, d4) thu
được dung dịch Y v khí Z.
- ho Z lội qua nước vôi trong dư thu được chất rắn G.
- ho dd NaOH dư v o dung dịch Y thu được k t tủa Q v dung dịch R. Nung Q ngoài không khí
đ n khối lượng không đổi được chất rắn T. Bi t các ph n ứng x y ra ho n to n. Xác định các
chất có trong Y, Z, G, Q, R, T v vi t các PTHH x y ra.
2/ (1,0 điểm) Cho m gam một hợp chất G có công thức M(HEO ) (M 3 2kim loại, E l phi kim) vào
200 ml H l 1,5M thu được dung dịch X v 10,56 gam một khí Y. Trung hòa X bằng 200ml KOH
0,3M thu được dung dịch Z. ô cạn Z thu được 15,87 gam chất rắn khan T. Xác định công thức của
G.
Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cho khối lượng nguyên tử nguyên tố: Al = 27; Mg = 24; K = 39;Li = 7; Na = 23; Fe = 56; Cu
= 64; Zn = 65; Ag = 108; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; H = 1; S = 32.
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1/3,0
1/ Lập đúng một công thức được 0,2 điểm (ghi đúng hóa trị trên đầu nguyên 2,0
2,0 tố hoặc nhóm nguyên tố = 0,1/1 T; vi t đúng công thức: 0,1/1 T
- a, b, e ,f, g: 1CT
- c: 2CT
- d: 3 T gồm: FeO; Fe O 2à 3e O 3 4
2/ Tính đúng mỗi phần = 0,25 1,0
1,0 d: a. (Số mol của N 2 0,5 mol; m Ag = 0,03.108 = 3,24 gam) = 0,25
2/
3,0
1/ i t đúng mỗi phư ng tr nh v ghi đủ điều kiện với (e, f) = 0,25/1ptr 2,0
2,0 Không ghi điều kiện trừ nửa số điểm tư ng ứng với phần đó.
2/ Pư: Zn(OH) + 2HCl ZnCl 2 2H O 2 0,25
1,0 Tính số mol H l = 0,5 0,25
Tính đúng số mol của Zn(OH) = 0,25 và tính m = 24,75 gam 0,25
2
Tính đúng số mol của Zn l = 0225 và tính a = 1M 0,25
3/
2,0
1/ Pư: K 2O +4BaCl 2 BaSO (4r) + 2KCl 0,25
1,0 Tính số mol K SO 0,3 mol; BaCl 0,2 mol v nhận xét Ba l h t 0,25
2 4 2 2
Tính số mol BaSO = 4,2 mol và a = 0,2.233 = 46,6 gam
Tính V X 500 ml 0,25
Tính số mol các chất trong X: K l = 0,4 mol; K SO dư = 0,1 mol v 0,25
2 4
nồng độ tư ng ứng l 0,8M v 0,2M
2/ Gọi hóa trị của R l x, công thức của muối sunfit l R (S2 ) 3 x 0,25
1,0 Pư: R 2SO )3 x2xHCl 2RCl +xx H O 2 x SO 2
Số mol H l = 0,4 mol 0,25
Số mol SO = 0,15 mol số mol H l pư = 0,3 mol H l dư 0,1 mol
2
Số mol muối R l = x,3/x mol v dùng khối lượng của muối tính được R 0,25
= 23x
T m ra nghiệm thỏa mãn l x = 1 v R = 23.
ậy R l Na v công thức muối sunfit l Na SO 2 3
m X 301,3 gam. 0,25
Dd X gồm: Na l (0,3 mol) v H l dư ( 0,1 mol)
Tính % tư ng ứng: 5,825% v 1,211%
4/
2,0
1/ Fe + H SO2→ F4SO + H 4 2 0,25
1,0 ZnO + H SO → ZnSO + H O
2 4 4 2
MgSO 3 + H 2O →4MgSO + SO + 4 O 2 2
dd Y gồm: Fe SO ; 4nSO ; Mg4O và H S4 dư 2 4
Khí Z gồm H và SO
2 2
Z + dd nước vôi trong dư: 0,25
CO +2Ca(OH) → 2 a O 3 H O 2
ậy G l a O 3
Y + dd NaOH dư 0,25
2NaOH + H SO →2Na 4O + 2H O2 4 2
Fe SO +42NaOH → Fe(OH) ↓ + Na SO 2 2 4
MgSO + 4NaOH → Mg(OH) ↓ + Na SO 2 2 4
ZnSO + 2NaOH → Zn(OH) ↓ + Na SO
4 2 2 4
Zn(OH) +22NaOH → Na ZnO + 2H2O 2 2
K t tủa Q gồm: Mg(OH) và2Fe(OH) 2
dd R gồm: Na S2 ,4Na Z2O , 2aOH dư
Nung Q ngoài không khí 0,25
Mg(OH) → MgO + H O
2 2
4Fe(OH) +2O → 2Fe O + 4H2O3 2
ậy T l MgO v Fe O 2 3
2/ Pư: M(HEO ) 3 2HCl MCl 2 2H O2+ 2EO 2(k)1) 0,25
1,0 Do X được trung hòa bằng KOH nên H l còn dư
KOH + HCl KCl + H 2 (2)
Số mol KOH = 0,06 mol số mol H l dư /X = 0,06 mol Số mol HCl 0,25
pư 1 = 0,24 mol
0,25
Theo pư 1 Số mol Y = 0,24 mol M Y 44 E = 12 vậy E l
T gôm: MCl (2,12 mol) và KCl (0,06 mol) M = 24 vậy M là Mg 0,25
ậy G l : Mg (H O )
3 2