Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An được timdethi sưu tầm và đăng tải. Đề thi có kèm theo đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh từ lớp 1 lên lớp 2, giúp các em ôn tập và hệ thống lại kiến thức môn Toán hiệu quả. Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh Lớp: 2.... Họ và tên: ............................................. Thứ sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2014 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP HAI Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. 3 đoạn thẳng b. 4 đoạn thẳng c. 5 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy ra 24 cái ghế. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế? ...
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh Thứ sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2014
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp: 2....
Họ và tên: .........................................................................................
MÔN TOÁN - LỚP HAI
Chữ ký người coi Chữ ký người chấm bài Chữ ký người chấm lại bài
Câu1 ......Câu2.........Câu3.......Câu4........Câu5........Câu6..........Điểmbàilàm
Câu7 ......Câu8........Câu9........Câu10.......Câu11.......Câu12..............
Điểmbài làm ghibằngchữ ................................; ghibằngsố .........................................................
Câu1 ......Câu2.........Câu3.......Câu4........Câu5........Câu6..........Điểmchấmlại
Câu7 ......Câu8........Câu9........Câu10.......Câu11.......Câu12..............
Điểmchấm lại ghibằngchữ ................................; ghibằngsố .........................................................
Nhận xét của người chấm bài Nhậnxétcủangườichấmlại
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
M N P Q
a. 3 đoạn thẳng b. 4 đoạn thẳng c. 5 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy ra 24 cái ghế. Hỏi trong kho còn lại bao
nhiêu cái ghế?
a. 24 cái ghế b. 48 cái ghế c. 60 cái ghế
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 15; 16; 17; …...;…….;…….; 21; …..;…….; 24;
10 40 80
b.
Bài 4: Điền số
8 + ……= 10 10 = 6 + ……. 10 = ….. + 3
1 dm = ……cm 10 cm = …… dm 2 dm = ……cm
Bài 5:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 57, 35, 77, 52,
41 …………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 40, 60, 30, 10, 90
………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính
+34 + 42 + 7 -70 -84 - 69
53 52 42 20 50 7
…… ..…. …… ……. …… …….
Bài 7: Điền dấu <, >, = vào chỗ có dấu ………
35 + 4 ….. 40 67 – 7 …. 60
Bài 8: Trong lớp có 14 học sinh nữ và 15 học sinh nam.Hỏi lớp học đó có tất cả
bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP HAI
Bài 1: (5 điểm) câu a hoặc câu d vẫn tính điểm.
Bài 2: (5 điểm) câu c
Bài 3: 30 điểm
a. (15 điểm) Điền đúng mỗi số đạt 3 điểm (18 ; 19 ; 20 ; 22 ; 23)
b. (15 điểm) Điền đúng mỗi số đạt 3 điểm (20 ; 30 ; 50 ; 60 ; 70)
Bài 4: Điền số (30 điểm) mỗi bài điền đúng đạt 5 điểm
8 + 2 = 10 10 = 6 + 4 10 = 7 + 3
1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm 2 dm = 20 cm
Bài 5: (20 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 35 ; 41 ; 52 ; 57 ; 77
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 90 ; 60 ; 40 ; 30 ; 10
Bài 6: Tính (30 điểm) mỗi bài điền đúng đạt 5 điểm
+ 34 + 42 + 7 -70 -84 - 69
53 52 42 20 50 7
87 94 49 50 34 62
Bài 7: Điền dấu <, >, = (10 điểm)
35 + 4 < 40 67 – 7 = 60
Bài 8: (20 điểm)
Bài giải
Số học sinh đó có tất cả là: (5 điểm)
14 + 15 = 29 (học sinh) (10 điểm)
Đáp số: 29 học sinh (5 điểm)