Timdapan.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTrang 1/7 - Mã đề thi 456 Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều vớicường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó làA. 40 mJ. B. 80 J. C. 40 J. D. 80 mJ.Câu 2: Dòng điện không đổi là:A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gianB. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gianC. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gianD. Dòng điện có chiều không thay đổi...
Ӵ Ӵ 汨
澈Ӵ Ӵ 澈 ӴӴ Ӵ
Ӵ Ӵⴌ ӴӴ
Ô: 汨
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
ã đề thi 456
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với
cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là
200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 40 mJ. B. 80 J. C. 40 J. D. 80 mJ.
Câu 2: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
C. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
Câu 3: Khi 1 điện tích q = - 3 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường
thì lực điện sinh công A = - 9 J. Hiệu điện thếMN có giá trị nào sau đây?
A. U MN = 18 V B. UMN = 3 V C. UMN = - 3 V D. U MN = - 18 V
5
Câu 4: Nếu truyền cho quả cầu trung hoà về điện 5.10 electron thì quả cầu mang một điện
tích là
A. -1,6.10-2C. B. -8.1014C C. 1,6.10-2C. D. 8.10-14C.
Trang 1/7 - Mã đề thi 456
Câu 5: Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng
ứng?
Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một:
A. Thanh kim loại mang điện âm B. Thanh nhựa mang điện âm
C. Thanh kim loại mang điện dương D. Thanh kim loại không mang điện
Câu 6: Tích điện cho tụ điện C 1 25 F dưới hiệu điện thế 220 V sau đó nối tụ điện C có2
điện dung 15 F không tích điện thành mạch kín. Xác định hiệu điện thế của mỗi tụ sau đó.
' '
A. U 1 220 V; U = 127,5 V
B. U 1 U = 237,5 V
' '
C. U 1 U = 250 V
D. U 1 U = 220 V
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối
tiếp nhau bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10 là
A. 1 A. B. 2 A. C. 0,5 A. D. 0,67 A.
Câu 8: Cường độ điện trường do một điện tích điểm = 10 -10C gây ra tại một điểm trong
môi trường điện môi cách nó 2 cm có giá trị là 750 V/m. iá trị của hằng số điện môi
trong môi trường đó là:
A. = 3 B. = 2 C. = 0,5 D. = 1
Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở 50 Ω trong thời gian 30 phút khi có
dòng điện 2 A chạy qua:
A. 360 kJ B. 6 kJ C. 150 kJ D. 9000 kJ
Câu 10: Dòng điện là:
A. Dòng chuyển dời của ion dương.
B. Dòng chuyển động của các điện tích.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
D. Dòng chuyển dời của eletron.
Câu 11: Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một
quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại
Trang 2/7 - Mã đề thi 456
A. Tích điện dương. B. Có hai nữa tích điện trái dấu.
C. Tích điện âm. D. Trung hoà về điện.
Câu 12: Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 0,0015 J dưới
một hiệu điện thế 6 V:
A. 83,3 nF B. 83,3 mF C. 83,3 pF D. 83,3μF
Câu 13: Biết hiệu điện thế U MN = 9 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chc chn đúng?
A. V M 9 V. B. V N 9 V. C. V M V =N9 V. D. V N V =M9 V.
Câu 14: Khi một điện tích di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B
thì lực điện sinh công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 5 J thì thế năng của q tại B là
A. 2,5 J. B. 7,5J. C. -7,5 J. D. - 2,5 J.
Câu 15: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Công tơ điện. B. Vôn kế. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế.
Câu 16: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A. I q 2. B. I = q t. C. I = qt. D. I q . *
t t
Câu 17: Một electron bay ra từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của 1 tụ điện
0
phẳng theo một đường thẳng MN dài 3 cm có phương làm với đường sức điện một góc 60 .
Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện trong dịch
chuyển này là bao nhiêu?
A. A = 1,6. 10 -1J B. A = - 2,4. 10-18J
C. A = 2,4. 10-18J D. A = - 1,6. 10-18J
Câu 18: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. iảm 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 19: Điều kiện để có dòng điện là
A. Chỉ cần có hiệu điện thế.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Chỉ cần có các vật dẫn.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
Trang 3/7 - Mã đề thi 456
Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là công của lực điện trường:
A. Là đại lượng đại số
B. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển
C. Phụ thuộc cường độ điện trường
D. Thay đổi theo hình dạng đường đi giữa 2 điểm
Câu 21: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5A. Điện lượng dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là:
A. 4,5 C. B. 2 C C. 0,5 C. D. 4 C.
Câu 22: Cường độ điện trường của điện tích điểm tại điểm A là 16 V/m, tại điểm B là 4
V/m, E vA E nằB trên đường thẳng qua A và B. Xác định cường độ điện trường E tại C
trung điểm C của đoạn AB.
A. 1,8 V/m. B. 24 V/m. C. 64 V/m. D. 7,1 V/m.
Câu 23: Chọn câu đúng.
Đưa quả cầu tích điện lại gần quả cầu M nhỏ, nh, bằng bấc, treo ở đầu 1 sợi dây chỉ
thẳng đứng. uả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu . Sau đó thì
A. M tiếp tục bị hút dính vào B. M rời và vẫn bị hút lệch về phía
C. M bị đẩy lệch về phía bên kia D. M rời về vị trí thẳng đứng
Câu 24: Đại lượng nào sau đây mà cường độ điện trường không phụ thuộc vào nó?
A. Hằng số điện môi B. Điện tích thử q *
C. Điện tích điểm D. Khoảng cách r
Câu 25: Công thức định luật Culông đặt trong môi trường điện môi đồng chất là?
A. F k q1.2 B. F k q1.2 C. F k q1 D. F q1.q2
.r2 r .r2 k.r2
Câu 26: Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều
giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000
V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Động năng của electron khi nó đến đập vào bản
dương là?
-19 -19 -18
A. 1,6.10 J B. 3,2.10 J C. 1,6.10 J *
D. 1,6.10-20J
Trang 4/7 - Mã đề thi 456
Câu 27: Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I =
0,273A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
20
A. 1,024.10 .
18
B. 1,024.10 .
21
C. 1,024.10 .
D. 1,024.10 .9
Câu 28: Chọn câu đúng.
Thả 1 electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ:
A. Chuyển động dọc theo 1 đường sức điện
B. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp
C. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao
D. Đứng yên
Câu 29: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới
đây khi chúng hoạt động?
A. Bàn ủi điện. B. uạt điện.
C. Acquy đang nạp điện. D. Bóng đèn nêon.
C
Câu 30: Ba tụ C 1 3 nF, C =22 nF, C = 23 nF mc như hình vẽ. C 1
3 C
Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30 V. Điện tích của tụ C 1ích được: 2
A. 48 nC B. 64 nC
C. 120 nC D. 72 nC
Câu 31: ọi , C, U lần lượt là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa 2 bản của 1 tụ
điện. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. C không phụ thuộc vào và U B. C tỉ lệ thuận với
C. C phụ thuộc vào và U D. C tỉ lệ nghịch với U
Câu 32: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là
-3,2.10-19J. Điện thế tại điểm M là
A. -3,2 V. B. 2 V. C. 3,2 V. D. -2 V.
Trang 5/7 - Mã đề thi 456
Câu 33: Một ấm điện gồm hai dây điện trở và 1 . Nế2 chỉ dùng thì t1ời gian đun sôi
nước là 15 phút, nếu chỉ dùng th2 thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng 1
song song 2hì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu? Biết lượng nước đun và nhiệt độ ban
đầu của nước giữa các lần là như nhau.
A. 15 phút B. 30 phút C. 10 phút D. 22,5 phút
Câu 34: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. ọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q < 0. B. A < 0 nếu q < 0. C. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0.
Câu 35: Trên một bóng đèn có ghi 100 V 100 . Mạch điện sử dụng có U = 110 V. Để
đảm bảo đèn sáng bình thường phải mc thêm vào mạch điện một điện trở bằng bao
nhiêu?
A. 100 Ω B. 10 Ω C. 0,1 Ω D. 1000 Ω
Câu 36: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N
trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. Chiều dài đường đi của điện tích.
B. Chiều dài MN.
C. Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
D. Đường kính của quả cầu tích điện.
Câu 37: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện
A. iữa hai bản kim loại nước tinh khiết. B. iữa hai bản kim loại là nước mưa.
C. iữa hai bản kim loại không khí. D. iữa hai bản kim loại sứ.
Câu 38: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện
thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là
A. 4.10 C. B. 6.10 C. C. 10 C. D. 24.10 C.
Câu 39: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ
cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 2,7 V. B. 12 V. C. 27 V. D. 1,2 V.
Trang 6/7 - Mã đề thi 456
Câu 40: Một ampe kế có điện trở bằng 9 Ω chỉ cho dòng điện tối đa là 0,1 A đi qua. Muốn
mc vào mạch điện có dòng điện chạy trong nhánh chính là 5 A mà ampe kế hoạt động
bình thường không bị hỏng thì phải mc song song với nó điện trở là:
A. 0,12Ω B. 0,16Ω C. 0,1Ω D. 0,18Ω
----------- HẾT -----------
timdethi xin giới thiệu tới các em Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý 11 năm học 2019-
2020 trường THPT uang Trung, Nam Định. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu hay
khác tại mục Tài liệu học tập lớp 11
Trang 7/7 - Mã đề thi 456