Timdapan.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKIÊN GIANGÔN THI THPTQG 2019 – MÃ ĐỀ 004MÔN: HÓA HỌCCho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24;Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Li=7; Cr=52; Zn=65; Br=80; Sr=88;Cs=133; Rb=85,5.Câu 41: Amilopectin là thành phần củaA. xenlulozơ. B. tinh bột. C. amilozơ. D. protein.Câu 42: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có 8 liên kết xích ma trong phân tử?A. C5H12. B. C3H4. C. C3H6. D. C6H6.Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ?A. Khả năng phản ứng hóa học chậm, theo nhiều hướng khác nhau trong cùng điều kiện.B. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường à liên kết ion.C. Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.D. Kém bền với nhiệt và dễ cháy.Câu 44: Al(OH)3phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây?A. NaOH, HCl. B. NaCl, H2SO4. C. Na2SO4, KOH. D. KCl, NaNO3.Câu 45: Sắt tan được...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÔN THI THPTQG 2019 – MÃ ĐỀ 004
KIÊN GIANG MÔN: HÓA HỌC
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24;
Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Li=7; Cr=52; Zn=65; Br=80; Sr=88;
Cs=133; Rb=85,5.
Câu 41: Amilopectin là thành phần của
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. amilozơ. D. protein.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có 8 liên kết xích ma trong phân tử?
A. C 5 .12 B. C 3 .4 C. C 3 6 D. C 6 .6
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ?
A. Khả năng phản ứng hóa học chậm, theo nhiều hướng khác nhau trong cùng điều kiện.
B. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường à liên kết ion.
C. Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Kém bền với nhiệt và dễ cháy.
Câu 44: Al(OH) ph3n ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây?
A. NaOH, HCl. B. NaCl, H S2 . 4 C. Na 2O ,4KOH. D. KCl, NaNO . 3
Câu 45: Sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. AlCl 3 B. FeCl 2 C. FeCl 3 D. MgCl .2
Câu 46: Để một sợi dây đồng nối tiếp một dây nhôm để trong không khí ẩm. Sau một thời gian, chỗ
tiếp xúc xảy ra hiện tượng
A. Dây đồng bị ăn mòn điện hóa. B. Dây nhôm bị ăn mòn hóa học.
C. Dây đồng bị ăn mòn hóa học. D. Dây nhôm bị ăn mòn điện hóa.
Câu 47: Anilin có công thức là
A. CH N3 . 2 B. C 6 C5 NH2. 2 C. C 6 5H. D. C 6 N5 . 2
Câu 48: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ lapsan.
Câu 49: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 50: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. HCl. B. CH O3. C. NaCl. D. CuSO . 4
Câu 51: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al , Cu , SO . 42- B. Na , Mg , OH . -
C. Ca , Na , Cl .- D. K , Fe , NO .3-
Câu 52: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C 17C35H và glixerol. B. C 17C33Na và glixerol.
C. C 15C31Na và glixerol. D. C 15C31Na và etanol.
Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng: Ca (X) Ca(HCO ) 3 2 (Y) Ca(NO )3 2X và Y có thể là (mỗi
mũi tên cho một phản ứng hóa học)
A. CaO và Ca B. Ca(OH) v2 CaCO 3
C. CaCO và3Ca(OH) 2 D. Ca(OH) v2 CaO
Câu 54: Cho các chất sau: C H OH6(X5; C H CH OH6(Y5; H2C H OH (Z); C H 6H4CH OH (T). 6 5 2 2
Các chất đồng đẳng của nhau là:
A. Y, T B. Y, Z C. Z, T D. X, Z
Câu 55: Cho các chất sau: etyl fomat, vinyl axetat, tristearin, metyl acrylat, phenyl axetat lần lượt tác
dụng với dung dịch NaOH dư. Số chất sau phản ứng tạo ra ancol là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 56: Cho chất X có công thức phân tử C H O , b4ết6 2
X + NaOH Y + Z; Y + H S2 4 Na 2O + 4.
Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH-CH . 3 B. CH C3OCH=CH . 2
C. HCOOCH -CH=C2 . 2 D. HCOOC(CH )=CH .3 2
Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl . 3
(b) Đốt dây sắt trong khí clo.
(c) Cho Mg tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl . 3
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO dư. 3
(e) Thêm dung dịch HNO loãng3vào dung dịch Fe(NO ) . 3 2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 58: Hỗn hợp Y gồm Fe O và Al3có4tỉ lệ mol tương ứng 1:4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Y
(trong trường hợp không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm:
A. Al, Fe và Al O2. 3 B. Al 2 ,3Fe và Fe O3. 4
C. Al 2 v3 Fe D. Al, Fe và Fe 3 v4 Al O .2 3
Câu 59: Cho dãy các dung dịch sau: axit axetic, phenylamoni clorua, alanin, natri axetat, metyl amin,
glyxin, metylamoni clorua. Số dung dịch trong dãy tác dụng được với NaOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 60: Cho các dung dịch sau:
+
(1) H 2-CH -C2OH; (2) ClNH -C3 -COO2; (3) H 2-CH -C2ONa;
(4) H 2(CH ) 2 2NH )-COOH2 (5) HOOC(CH ) CH2 2 )-COOH.2
Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. (2), (5). B. (1), (5). C. (1), (4). D. (3), (4).
Câu 61: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào lần lượt các dung dịch chứa FeCl , ZnCl và CuCl 2ến 2 2
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chất Y gồm:
A. FeO, CuO, ZnO. B. FeO, CuO.
C. Fe 2 ,3ZnO, CuO. D. Fe 2 ,3CuO.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH) tạo thàn2 dung dịch màu xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ phản ứng với H đều tạ2 ra ancol có 6 nhóm OH.
C. Khi đun nóng glucozơ với Cu(OH) /OH cho2kết tủa đỏ gạch.
D. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc vì không có nhóm CHO.
Câu 63: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn:
KHCO , A3Cl , K3O là 3
A. AgNO . 3 B. HCl. C. BaCl .2 D. Ca(OH) . 2
Câu 64: Cho các phát biểu về cacbohiđrat sau:
(a) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng với Cu(OH) và A2NO /NH . 3 3
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc - glucozơ.
(e) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 65: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO trong dung d3ch NH dư, 3
đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49,00%. B. 38,07%. C. 40,50%. D. 50,25%.
Câu 66: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na CO 2 3
2M và NaHCO 2M, 3au phản ứng thu được a mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 67: Dẫn từ từ V lít khí CO (đk2c) vào dung dịch Ca(OH) thu đượ2 50 gam kết tủa và dung dịch
X. Lọc lấy kết tủa rồi đun nóng dung dịch X lại thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 6,72. C. 7,84. D. 15,68.
Câu 68: Khi thủy phân hoàn toàn este X đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. propyl fomat.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm CH OH, C H OH, C H OH, HCOOH (số mol của CH OH bằng số mol của
3 2 5 3 7 3
C 3 7H). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,3. B. 9,2. C. 4,6. D. 13,8.
Câu 70: Nhỏ từ từ 260 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl ; 0,016 mol 3
Al 2SO4) v3 0,04 mol H SO 2hu 4ược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,128. B. 1,560. C. 2,568. D. 5,064.
Câu 71: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH) a mol/lit t2u được 500 ml
dung dịch có pH=12. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,10.
Câu 72: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,053% theo khối lượng.
Khi A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH Cl. Cho39,3 gam A tác dụng hết với nước brom dư
thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là
A. 34. B. 33. C. 36. D. 39.
Câu 73: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr O trong 2iề3 kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18
mol khí H v2 dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,88. B. 8,60. C. 72,00. D. 10,32.
Câu 74: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính
thể tích dung dịch rượu 40 thu được? (Biết khối lượng riêng của C H OH2ng5yên chất là 0,8 g/ml).
A. 230 ml. B. 207 ml. C. 115 ml. D. 82,8 ml.
Câu 75: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO và H SO đun 3hẹ, tr2ng 4iều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí
B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam
chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối vớ2 H là 11,5. Giá trị của m là
A. 36,04. B. 27,96. C. 31,08. D. 29,34.
Câu 76: Thủy phân hoàn toàn este X của một axit hữu cơ đơn chức và một ancol đơn chức bằng lượng
dung dịch NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hoàn toàn dung dịch sau thủy phân. Phần hơi được dẫn qua bình
1 đựng CuSO k4an, dư. Hơi khô còn lại ngưng tụ hết vào bình 2 đựng Na dư, thấy có khí G bay ra và
khối lượng bình 2 tăng thêm 6,2 gam. Dẫn khí G qua bình 3 đựng CuO dư, đun nóng thu được 6,4 gam
Cu. Lượng este X ban đầu tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 32 gam Br ph2n ứng thu được sản
phẩm trong đó brom chiếm 65,04% phân tử khối. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl metacrylat.
C. vinyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 77: Cho m gam Fe O xáy dụng với CO đun nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76
gam hỗn hợp các chất rắn và hỗn hợp hai khí gồm CO và 2O. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào
lượng nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên
bằng dung dịch HNO lo3ng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số
của m và công thức của Fe x yà
A. 9,28 và Fe2O3. B. 6,40 và Fe3O 4
C. 6,40 và Fe2O3. D. 9,28 và FeO.
Câu 78: Hỗn hợp M gồm H NR(C2OH) và C H x n 2n+1OOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được
26,88 lít CO2(đktc) và 24,3 gam H 2. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa
a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,07. D. 0,05.
Câu 79: Cho hỗn hợp X gồm Fe O v2 C3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y
chứa 40,36 gam chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO vào du3g
dịch Y đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản
+5
phẩm khử duy nhất của N . Giá trị của m là
A. 107,7. B. 113,44. C. 110,2. D. 91,84.
Câu 80: Cho 37,82 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C H O3N12á3 d2ng với 350 ml dung
dịch KOH 2M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí Y có khả năng làm xanh
giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 43,78 gam. B. 42,09 gam. C. 47,13 gam. D. 47,26 gam.
----------- HẾT ----------
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Chọn B C B A C D D A C B
Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Chọn B B B A C A B A B A
Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
Chọn D D D C B B D B B A
Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
Chọn B B D B C D C A C C
Xem thêm các bài tiếthi-thpt-quoc-gia-mon-hoa-hoc