Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2019 - 2020 là bộ đề thi học kì 1 môn Toán mới nhất trên timdethi với 5 đề thi khác nhau có đáp án đi kèm, sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng như các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Toán đạt kết quả cao. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 5 đề và đáp án của Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2019 của chúng tôi. Nhằm mang đến nguồn tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho bài thi học kì 1 sắp tới, TimDapAngiới thiệu Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 được biên soạn bám sát với đề thi thực ,giúp các em ôn luyện hiệu quả. Đây cũng là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi. Bộ 5 đề thi Toán 7 học kỳ 1 có đáp án năm 2019 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỐ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7 SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 7 MÔN TOÁN - ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỐ 1 Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): Bài 2....
TRƯỜNG THCS…… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ SỐ 1
A. TRC NGH⿏M: 븠 묀
chn mt ch cái đng t븠c cu tả lời mà m cho là đúng ghi vào gi làm bài :
5 1
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
12 4
6 8 8 6
A묀. 12 B묀. 12 C묀. 12 D묀. 12
Câu 2: Biết rằng 3 x . Giá trị của x bằng:
4 5
A). 20 B). 15 C). 2 D). -2
3 4
1,5 3
Cu 3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng:
x 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cu 4: Cho x 5 thì x bằng :
A. 5 B. 5 C. 25 D. – 25
Cu 5: Nếu t ng thng c ct hai ng thng a, b à tr⚊ng các gc t⚊ thành c t cp gc...... th⚊ ab.
C t tr⚊ng ch trng ...) là:
A. ⚊ l닠 tr⚊ng bằng nhau B. ng ị C. tr⚊ng cng phía bằng nhau D. Cả A, B u ng
Cu 6: Ch⚊ a b à bc th⚊:
A. ab B. ac C. bc D. abc
Cu 7: Ch⚊ ta giác ABC c A50 ;B 70 0. S ⚊ gc ng⚊ài ti ỉnh C bằng:
A. 600 B. 1200 C. 700 D. 50 0
Cu 8: Ch⚊ ABC = MNP uy ra
A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B à C ng.
Cu 9: Đi lRng y tỉ l thun i i lRng x th닠⚊ h tỉ l – 2 th⚊ y à x lin h i nhau th닠⚊ cng thc:
1 1
A. y = 2x B. y = 2 C. y =2 x D. y = -2x
Cu 10: Ch⚊ y tỉ l nghịch i x th닠⚊ h tỉ l là a, hi x = 3 th⚊ y = 6. y h tỉ l a bằng:
A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3
Cu 11: Ch⚊ hà y =fx) = 3x + 1.Thế th⚊ f-1) bằng :
A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4
Cu 12: Tr⚊ng các i au, i nà⚊ thuc thị hà y = 2x
A. - 1; - 2) B. - 1; 2) C. - 2: - 1) D. - 2; 1)
B. T LN: 7 묀
3
B 1: 1 묀 a) Thc hin phép tính . 9 2 . 1 b) T⚊ x biết:1 2x 1
2 25 4 2 2
B 2: 1 묀 Tính in tích của t h⚊nh ch nht biết tỉ gia 2 ích thc của chng là 0,8 à chu
i của h⚊nh ch nht là 36.
B 븠: 1 묀 thị hà y x
3
B : 2 묀 Ch⚊ ta giác ABC c AB = AC à tia phn giác gc A ct BC H.
a) Chng inh ABH ACH b) Chng inh AH BC
c) HD AB D AB) à H AC E AC) . Chng inh: D BC
B : 묀 T⚊ x biết: 2x1 12x 8
HƯỚNG DN CHM ⿏M TRA H⿏ MÔN TOÁN 7 - ĐỀ 1
A. TRC NGH⿏M:븠 묀
i c ng ghi 뽠⚊m i x ⚊ c i
Câu 1 2 븠 6 7 8 9 1 11 12
Đ ഢ B B A C A B B B D C B A
B. T LN: 7 묀
B Đ ഢ Đ
5 9 2 1
Tႛഢࣜ: 2. 25 2 . 4 7
= . 4. 1 0,25
2 5 4
a묀 3
묀 = 1 0,25
2
5
= 2 0,25
3
1 1 1 7
T b2 2x 2
B
1 2x 1 0,25
b묀 2 8
1 1 5
2x 0,25
2 8 8
x :2 5
8 16 0,25
Tႛഢࣜ ഢ ႛoࣜ o┄a ࣜഢࣜ oࣜ ഢࣜ 1
G똀i ài chiu rng à chiu ài của h⚊nh ch nht ln lRt là a, b 0,25
Th닠⚊ bài ta c: 0,8 à a + b).2 = 36
묀 b 5 0,25
a b
Suy ra: à a + b = 18 0,25
1 4 5
: p ng tính cht Ⱒy tỉ bằng nhau, ta c:
a b ab 18 0,25
B 2
4 5 45 9
Suy ra: a = 8; b = 10 0,25
Đ ài chiu rng à chiu ài của h⚊nh ch nht ln lRt là 8 à 10
y in tích của h⚊nh ch nht là: 8. 10 = 80 0,25
2
묀 ࣜ ࣜ y x 1
3
Ch⚊ x = 3 uy ra y = - 2, ta c A3; -2) y 0,25
H똀c inh ánh u i A à 3 0,5
thị ng trn t phng t똀a xy x
븠
B -
- 2
A
y thị hà Ⱒ ch⚊ là ng thng A
0,25
HS h⚊nh ng giải cu a
0,25
HS ghi GT – K ng 0,25
Cࣜഢ ഢࣜ: ABH ACH 7
ét ABH à ACH c:
AH cnh chung
a묀 0,75
BAH CAHgt)
묀 AB = AC gt)
Suy ra:ABH ACH c – g – c)
Cࣜഢ ഢࣜ AH BC 7
: Ta c: AHB AHC ⚊ ABH ACH ) 0,25
b묀 Mà: AHB AHC = 180 b) 0,25
B
Suy ra:AHB AHC = 90 hay AH BC 1) 0,25
HD AB D AB) H■ AC E AC) . Cࣜഢ ഢࣜ: D■ BC
G똀i I là gia⚊ i của AH à D
ét hai ta giác ungADH à AEH c:
AH cnh chung 0,25
BAH CAHgt)
Suy ra:ADH = AEH ch – gn)
ét ADI à AEI c:
o묀 AI: cnh chung
BAH CAHgt)
AD = A ADH = AEH )
Suy ra:ADI = AEI c – g – c) 0,25
Suy ra:AID AIE 2 gc tⳝng ng)
Mà: AID AIE = 180 b)
Suy ra:AID AIE = 90 hay AH D 2)
T 1) à 2) uy ra DBC
: 묀 T b: 2x1 12x 8 1)
B
⚊ 2x – 1 à 1 – 2x là hai i nhau, nn: 12x 2) 0,25
T 1) à 2) uy ra: 2x1 8 hay 2x1 4
Suy ra: 2x – 1 = 4 h⚊c 2x – 1 = - 4
0,25
Suy ra: x = 52 h⚊c x = - 32
Cࣜ : - i cách giải khác nu đúng ghi điểm ti đa묀
- iểm bài thi đc làm tn đn ch thập phn th nht
ĐỀ SỐ 2
A. TRC NGH⿏M: 븠 묀
chn mt ch cái đng t븠c cu tả lời mà m cho là đúngghi vào gi làm bài:
3 1
Cu 1: Tổng bằng:
6 6
1 2 2 1
A. 3 ; B. 3 ; C. 3 ; D. 3 .
Cu 2: Biết: x 11 th⚊ x bằng:
3
2 4 2 2 2
A. B. C. h⚊c D.
3 3 3 3 3
Cu 3: Từ tỉ lệ thức1,5 x thì giá trị x bằng:
6 4
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Cu 4: Cho x 3 thì x bằng
A. 3 B. 3 C. 9 D. – 9
Cu 5: Nếu t ng thng c ct hai ng thng a, b à tr⚊ng các gc t⚊ thành c t cp gc...... th⚊ ab.
C t tr⚊ng ch trng ...) là:
A. ⚊ l닠 tr⚊ng B. ng ị bằng nhau C. tr⚊ng cng phía bằng nhau D. Cả A, B u ng
Cu 6: Ch⚊ a b à bc th⚊:
A. ac B. a c C. b c D. abc
0 0
Cu 7: Ch⚊ ta giác ABC c A30 ;B 50 . S ⚊ gc ng⚊ài ti ỉnh C bằng:
A. 400 B. 500 C. 800 D. 180 0
Cu 8: Ch⚊ DF = MNP uy ra
A. D = MP B. DF = NM C. F = NP D. Cả B à C ng.
Cu 9: y tỉ l thun i x th닠⚊ h tỉ l – 3 th⚊ y à x lin h i nhau th닠⚊ cng thc:
A. y = - 3x B. y = x C. y =1 x D. y = 3x
3 3
Cu 10: Ch⚊ y tỉ l nghịch i x th닠⚊ h tỉ l là a, hi x = 1 th⚊ y = 3. y h tỉ l a bằng:
A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3
Cu 11: Ch⚊ hà y =fx) = 2x + 1.Thế th⚊ f-1) bằng :
A. 1 B. – 1 C. 3 D. – 3
Cu 12: Tr⚊ng các i au, i nà⚊ thuc thị hà y = 3x
A. - 1; - 3) B. - 1; 3) C. - 2: 1) D. - 2; - 1)
B. T LN: 7 묀
4 4 2 1 1 13
B 1: 1묀 a) Thc hin phép tín 3 163 . 9 b) T⚊ x biế3:3x 3
B 2: 1묀 Tính in tích của t h⚊nh ch nht biết tỉ gia 2 ích thc của chng là 0,6 à chu i
của h⚊nh ch nht là 32.
3
B 븠: 1묀 thị hà y x
2
B : 2묀 Ch⚊ ta giác MNP c MN = MP à tia phn giác gc M ct NP H.
a) Chng inh NH PH b) Chng inh MH NP
c) HD MN DN) à H MP EP) . Chng inh: D NP
B : 묀 T⚊ x biết: 3x1 13x 6
------------------------- HẾT -----------------------
HƯỚNG DN CHM ĐỀ ⿏M TRA H⿏ MÔN TOÁN 7 - ĐỀ 2
A. TRC NGH⿏M:븠 묀
i c ng ghi 뽠⚊m i x ⚊ c i
Câu 1 2 븠 6 7 8 9 1 11 12
Đ ഢ A C D C B B C C A D B A
B. T LN: 7 묀
B Đ ഢ Đ
Tႛഢࣜ: . 4 3 . 1 7
3 16 9
4 2 1
= . 9. 0,25
a묀 3 4 9
2
묀 = 31 0,25
= 5 0,25
3
3
1 T b: 3x 1 7
3 3
B 1 1
3x 0,25
b묀 3 27
1 1 10
3x 3 27 27 0,25
x 10:3 10 0,25
27 81
Tႛഢࣜ ഢ ႛoࣜ o┄a ࣜഢࣜ oࣜ ഢࣜ 1
G똀i ài chiu rng à chiu ài của h⚊nh ch nht ln lRt là a, b 0,25
묀 Th닠⚊ bài ta c: 0,6 à a + b).2 = 32 0,25
b 5
a b
Suy ra: à a + b = 16 0,25
: 3 5
2 p ng tính cht Ⱒy tỉ bằng nhau, ta c:
a b ab 16 0,25
B 3 5 35 8 2
Suy ra: a = 6; b = 10 0,25
Đ ài chiu rng à chiu ài của h⚊nh ch nht ln lRt là 6 à 10
2
y in tích của h⚊nh ch nht là: 6. 10 = 60 0,25
ࣜ ࣜ y x
2 1
Ch⚊ x = 2 uy ra y = - 3, ta c A2; -3) 0,25
묀
H똀c inh ánh u i A à y
thị ng trn t phng t똀a xy
2
. x
: 0,5
B
-3
3 .A
y thị hà y 2x là ng thng A 0,25
HS h⚊nh ng giải cu a 0,25
HS ghi GT – K ng 0,25
Cࣜഢ ഢࣜ: NH PH 7
ét NH à PH c:
MH cnh chung
a묀
NH PHgt) 0,75
묀 MN = MP gt)
Suy ra:NH PH c – g – c)
Cࣜഢ ഢࣜ MH NP 7
Ta c:HN HP ⚊NH PH ) 0,25
b묀 0
Mà: HN HP = 180 b) 0,25
B Suy ra:HN HP = 90 hay MH NP 1) 0,25
HD MN DN) H■ MP EP) . Cࣜഢ ഢࣜ: D■ NP
G똀i I là gia⚊ i của MH à D
ét hai ta giác unDH à EH c:
MH cnh chung 0,25
NH PHgt)
Suy ra:DH = EH ch – gn)
o묀 ét DI à EI c:
MI: cnh chung
NH PHgt)
MD = M DH = EH ) 0,25
Suy ra:DI = EI c – g – c)
Suy ra:ID IE 2 gc tⳝng ng)
Mà: IDIE = 180 b)
0
Suy ra:ID IE = 90 hay MH D 2)
T 1) à 2) uy ra DNP
T b: 3x1 13x 6 1)
묀
⚊ 3x – 1 à 1 – 3x là hai i nhau, nn: 13x 2)
T 1) à 2) uy ra:3x1 6 hay 3x1 3 0,25
B
Suy ra: 3x – 1 = 3 h⚊c 3x – 1 = - 3 0,25
Suy ra: x = 43 h⚊c x = - 23
Cࣜ : - i cách giải khác nu đúng ghi điểm ti đa묀
- iểm bài thi đc làm tn đn ch thập phn th nht묀
ĐỀ SỐ 븠
B 1. 2 묀 Tࣜựo ࣜഢ ࣜé ႛഢࣜ ႛഢࣜ ࣜợ lႛ ഢu oó ࣜ묀:
17 3 12 5 11 5 5 11
a) b 4 2
29 8 29 8 2 3 3 2 2
3 1 2 2 1 1 36
c) 5.0,8 ) 2 2 :
5 5 5 5 2 2 25
B 2. 2 묀 T b:
x 2
a) b) – 0,52 : x = -9,36 : 16,38
27 3,6
c) x 5 ) x 1 7 2
16 8 5
B 븠. 븠 묀:
a) Ch⚊ hà y = fx) = 2x - 1 . Tính f-2), f
3 3
b) Hai thanh ng c th tích là 20c à 27c . Hỏi i thanh ng nng ba⚊ nhiu ga biết
rằng tổng hi lRng của cả hai thanh là 141 ga. Tính hi lRng của i thanh?
B . 2 묀: Ch⚊ gc xy < 90 . tia z là tia phn giác của gc xy. Trn tia x ly i
A, trn tia y ly i B a⚊ ch⚊ A = B. G똀i M là gia⚊ i của ⚊n AB i tia z.
a) Chng inh: AM = BM à AM = BM.
b) Chng inh: M là ng trung trc của ⚊n thng AB.
c) Trn tia x ly i C, trn tia y ly i D a⚊ ch⚊ AC = BD. Chng inh: AB CD
B . 묀
Mt tổ c 11 h똀c inh thả⚊ lun h똀c tp. C 1 h똀c inh phát biu 4 ln, các h똀c inh hác u phát
biu nhng c ln phát biu ít hⳝn. Chng inh rằng ít nht cũng c 4 h똀c inh c ln phát biu
nh nhau ?
ĐÁP ÁN ĐỀ TH⿏ HỌC Ì ⿏ ĐỀ 븠묀
TOÁN 7 NĂM HỌC 219 – 22
B Đ ഢ Bu
17 3 12 5 17 12 3 5 .
a) = 11 2
29 8 29 8 29 29 8 8
11 5 5 11 11 5 5 11 .
b 2 432 3 2 2 432 3 2211
1 .
2묀 c)5.0,8 3 1 = 4 3 1 23 1 22
5 5 5 5 5 5 5
2 .
2 2 1 1 25 1 5 5 3
)5 2 5 2 22: 36 = 4 2 6 4
a) x 2 x 15
27 3,6
b) – 0,5x = 16,38 : - 9, x 3,5
x 5
2 c)16 8 x. 8 = -5). 1x. 8 = -80 x = -10
2묀
1 24
1 1 x 5 x
) x 7 2 x 5 5 5
5 5 x 1 5 x 26
5 5
a) f-2) = 2. -2) - 1 = -5
1 1
f2 ) = 22 -1 = 0
b) G똀i hi lRng hai thanh ng ln lRt là x, y x, y >0) 2
2
Th닠⚊ bài ra ta c : x + y = 141
⚊ hi lRng à th tích thanh ng là hai i lRng tỉ l thun
븠 x y
븠묀 ta c :
20 27
p ng tính cht Ⱒy tỉ bằng nhau ta c :
x y x y 141 2
3
20 27 20 27 47 2
x 3.20 60 ;y 3.27 81
y hi lRng hai thanh ng ln lRt là 60ga à 81 ga